* Thời gian: từ ngày 22/8 đến ngày 4/9/2021 (theo giờ Moscow).
* Số môn thi đấu: 34 cuộc thi.
* Địa điểm tổ chức: 11 quốc gia – Nga, Algeria, Armenia, Belarus, Việt Nam, Iran, Qatar, Kazakhstan, Trung Quốc, Serbia, Uzbekistan.
* Số quốc gia tham dự: 43 nước – Abkhazia, Angola, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Afghanistan, Ai Cập, Ấn Độ, Bangladesh, Burkina Faso, Belarus, Cameroon, Congo, Eswatini, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Lào, Hy Lạp, Nga, Nam Phi, Namibia, Nam Ossetia, Mozambique, Mông Cổ, Maroc, Mali, Myanmar, Iran, Israel, Indonesia, Uzbekistan, Pakistan, Việt Nam, Venezuela, Serbia, Syria, Sri Lanka, Sudan, Trung Quốc, Tajikistan, Qatar, Zimbabwe, Síp.
BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG ARMY GAMES 2021
TT | Quốc gia | Huy chương vàng | Huy chương bạc | Huy chương đồng |
1 | Nga | 20 | 12 | 4 |
2 | Trung Quốc | 3 | 10 | 6 |
3 | Uzbekistan | 3 | 9 | 4 |
4 | Belarus | 3 | 6 | 9 |
5 | Kazakhstan | 3 | 1 | 8 |
6 | Iran | 3 | 0 | 1 |
7 | Việt Nam | 1 | 2 | 4 |
8 | Serbia | 1 | 0 | 1 |
9 | Armenia | 1 | 0 | 0 |
10 | Tajikistan | 1 | 0 | |
11 | Mông Cổ | 1 | 0 | |
12 | Azerbaijan | 2 | ||
13 | Ai Cập | 1 | ||
14 | Myanmar | 1 | ||
15 | Syria | 1 | ||
16 | Vevezuela | 1 |
KẾT QUẢ 34 MÔN THI ARMY GAMES 2021
TT | Môn thi | Vàng | Bạc | Đồng |
1 | Xe tăng hành tiến: Bảng 1 | Nga | Trung Quốc | Kazakhstan |
Xe tăng hành tiến: Bảng 2 | Kyrgyzstan | Tajikistan | Myanmar | |
2 | Đột kích Suvorov | Trung Quốc | Nga | Belarus và Venezuela |
3 | Xạ thủ bắn tỉa: SVD | Việt Nam | Uzbekistan | Nga |
Xạ thủ bắn tỉa: Chuyên nghiệp | Belarus | Nga | Trung Quốc | |
4 | Mũi tên không quân | Nga | Belarus | Trung Quốc |
5 | Trung đội đổ bộ đường không | Nga | Trung Quốc và Kazakhstan | Belarus |
6 | Đổ bộ đường biển | Nga | Trung Quốc | Iran |
7 | Cúp biển: Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương | Nga | Việt Nam | Trung Quốc |
Cúp biển: Khu vực biển Caspi | Iran | Nga | Azerbaigian và Kazakhstan | |
8 | Tầng sâu | Nga và Iran | Trung Quốc | Syria |
9 | Pháo thủ giỏi | Kazakhstan | Nga | Azerbaijan |
10 | Thợ quân khí giỏi | Iran | Uzbekistan | Nga |
11 | Bầu trời quang đãng | Trung Quốc | Nga | Ai Cập |
12 | Thông tin liên lạc giỏi | Belarus | Nga và Trung Quốc | Uzbekistan và Việt Nam |
13 | Trinh sát quân sự xuất sắc | Nga | Trung Quốc và Uzbekistan | Belarus |
14 | Vùng nước mở | Nga | Belarus | |
15 | Lộ trình an toàn | Nga | Uzbekistan | Việt Nam |
16 | Công thức công binh | Nga | Uzbekistan | Belarus |
17 | Môi trường an toàn | Trung Quốc | Uzbekistan | Nga |
18 | Thợ kỹ thuật xe bọc thép giỏi | Nga | Belarus | Uzbekistan |
19 | Vành đai Elbrus | Nga | Uzbekistan | Kazakhstan |
20 | Người bạn trung thành | Uzbekistan | Nga | Belarus |
21 | Tiếp sức quân y | Uzbekistan | Nga | Trung Quốc |
22 | Bếp dã chiến | Uzbekistan | Nga | Việt Nam và Belarus |
23 | Người bảo vệ trật tự | Serbia | Nga | Kazakhstan |
24 | Đua xe quân sự | Nga | Trung Quốc | Serbia |
25 | Chiến binh hòa bình | Armenia | Nga | Belarus và Kazakhstan |
26 | Chim ưng săn mồi | Kazakhstan | Belarus | Nga |
27 | Tuần tra | Nga | Belarus | Uzbekistan |
28 | Vùng tai nạn | Nga | Việt Nam | Belarus |
29 | Marthon kỵ binh | Nga | Uzbekistan, Mông Cổ | Kazakhstan |
30 | Ngôi sao vùng cực | Belarus | Nga và Uzbekistan | Trung Quốc |
31 | Hành quân sayan | Nga | Trung Quốc | Uzbekistan |
32 | Văn hóa quân sự | Nga | Trung Quốc | Belarus, Kazakhstan |
33 | Xạ thủ chiến thuật | Nga | Trung Quốc | Kazakhstan |
34 | Kinh tuyến | Nga | Belarus | Việt Nam, Trung Quốc |
CHI TIẾT