army games vietnam 2022

Army Games - 2021

CÁC CUỘC THI TẠI ARMY GAMES 2021

1. ТАНКОВЫЙ БИАТЛОН -TANK BIATHLON- XE TĂNG HÀNH TIẾN
Là cuộc thi giữa các kíp xe tăng. Mỗi đội có số lượng thành viên có thể lên tới 21 người, gồm: đội trưởng; 04 kíp xe tăng (12 người – 03 kíp thi đấu, 01 kíp dự bị); 02 trưởng nhóm; 06 nhân viên bảo dưỡng.
  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Polygon “Alabino”, ngoại ô Mátxcơva.
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. đua cá nhân (với sự tham gia của tất cả các đội đua); 2. Đua tiếp sức (với sự tham gia cả 08 đội trong 02 bảng); 3. Đua tiếp sức (chung kết, với sự tham gia của 04 đội thuộc 02 bảng).
  • Loại xe sử dụng: Xe tăng T-72 hoặc loại có tính năng tương tự

 
2. СУВОРОВСКИЙ НАТИСК - SUVOROV ATTACK ("SUVOROV ONSLAUGHT") - ĐỘT KÍCH SUVOROV
Cuộc thi giữa các kíp xe chiến đấu bộ binh. Mỗi đội có số lượng thành viên có thể lên tới 21 người, gồm: gồm đội trưởng; 04 kíp xe tăng (12 người – 03 kíp thi đấu, 01 kíp dự bị); 02 trưởng nhóm; 06 nhân viên bảo dưỡng.
  • Địa điểm thi đấu: Dvoku, Polygon “Belogoryevsky”.
  • Khoa mục thi đấu (02): 1. đua cá nhân (với sự tham gia của tất cả các đội đua); 2. Đua tiếp sức (chung kết, với sự tham gia của 04 đội).
  • Loại xe sử dụng: Xe chiến đấu bộ binh BMP-21

 
3. АВИАДАРТС - AVIADARTS - MŨI TÊN KHÔNG QUÂN
Cuộc thi giữa các phi đội lái máy bay. Mỗi đội gồm 97 người từ mỗi nhánh không quân, gồm: 01 đội trưởng, các đội bay máy bay chiến đấu/máy bay trực thăng, tối đa 60 người (nếu mỗi đội tham gia tất cả các nội dung thi đấu); đội quản lý bay lên tới 25 người; 02 trưởng nhóm; nhân viên hỗ trợ, tối đa 5 người; trọng tài, tối đa 10 người; nhân viên bảo dưỡng máy bay, tới 25 người (cho mỗi loại máy bay).
  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Dubrovichi”, ngoại ô Ryazan
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bay theo đường bay; 2.Trinh sát đường không bằng mắt thường3. Kỹ thuật bay.
  • Loại máy bay sử dụng: máy bay tiêm kích chiến thuật Su-27, Su-30, MiG-29, Su-35; máy bay cường kích Su-25; máy bay ném bom Su-24, Su-34; máy bay vận tải Il-76; máy bay trực thăng Ka-52, Mi-35, Mi-28n, và Mi-8

 
4.  ДЕСАНТНЫЙ ВЗВОД - AIRBORNE PLATOON - TRUNG ĐỘI ĐỔ BỘ ĐƯỜNG KHÔNG
Cuộc thi giữa các trung đội đường không. Mỗi đội có tối đa 42 người, gồm: trung đội trưởng; 3 tiểu đội (21 người); tiểu đội dự bị (7 người); nhóm chỉ huy và chi viện (13 người); tiểu đội đường không gồm (tiểu đội trưởng kiêm chỉ huy xe, pháo thủ, lái xe, xạ thủ súng tiểu liên cấp cao, xạ thủ súng tiểu liên, xạ thủ phóng rốc két chống tăng, xạ thủ súng máy.
  • Địa điểm thi đấu: Red Strugi, ngoại ô Pskovskaya
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Thả dù, đến bãi đáp, hành quân; 2. Đua xe chiến đấu (cá nhân); 3. Đua xe chiến đấu kết hợp các bài bắn; 4. Đua tiếp sức xe chiến đấu.
  • Loại trang bị sử dụng: Xe đột kích đường không BMD-2 và xe chiến đấu BTR-80, BMP-2; dù D-10 hoặc tương đương, dù “Arbalet” hoặc tương đương.

 
 5. КУБОК МОРЯ - SEA CUP - CÚP BIỂN
Cuộc thi giữa các thủy thủ đoàn tàu chiến. Mỗi đội gồm 60 thủy thủ. Tàu trang bị pháo từ 20-100mm để bắn các mục tiêu trên biển; pháo 20-37mm để bắn các mục tiêu trên không, súng 12-30mm để bắn thủy lôi nổi.
  • Địa điểm thi đấu: Vladivostok
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Neo đậu tàu; 2. Kiểm soát hư hại tàu trên thiết bị mô phỏng; 3. Sử dung thiết bị cứu hộ; 4. Bắn pháo vào một mục tiêu trên biển; 5. Bắn pháo vào một mục tiêu trên không; 6. Phá hủy thủy lôi nổi.

 
6. МАСТЕРА АРТИЛЛЕРИЙСКОГО ОГНЯ - PHÁO THỦ GIỎI
Cuộc thi giữa các tiểu đội súng cối. Mỗi đội gồm 21 (23) người: 01 đội trưởng; 01 thành viên tổ trọng tài; 03 tiểu đội, mỗi tiểu đội 5 người; 02 nhóm trưởng; 02 nhân viên bảo dưỡng; từ 1 đến 2 phiên dịch viên (nếu cần).
  • Địa điểm thi đấu: Poligon “Shirokiy Karamysh”, ngoại ô Saratovskaya
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Đua cá nhân; 2. Tăng tốc ban đêm; 3. Đua tiếp sức.
  • Vũ khí và trang bị: Cối  2B11 - 130mm; súng phóng lựu chống tăng RPG-7V 40mm; súng máy PKT 7,62mm, súng tiểu liên AK-47 5,45mm; Xe kéo bọc thép đa năng hạng nhẹ MT-LB.
 
7. ЧИСТОЕ НЕБО - CLEAR SKY- BẦU TRỜI QUANG ĐÃNG
Cuộc thi giữa các đơn vị phòng không. Mỗi đội gồm tối đa 18 người: 01 đội trưởng; 03 khẩu đội trưởng; 10 thành viên. Bố trí thành 02 khẩu đội tên lửa phòng không vác vai, mỗi khẩu đội gồm khẩu đội trưởng, 02 xạ thủ tên lửa, 01 xạ thủ súng máy, 01 lái xe. Đội chi viện gồm 04 người.
  • Địa điểm thi đấu: Yeysk, Krasnodarskiy Kray
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Kỹ năng; 2. Tương tác; 3. Kết hợp.
  • Vũ khí và trang bị: Xe bọc thép chở quân BTR trang bị súng máy 12,7mm; tổ hợp tên lửa vác vai MANPAD; súng tiểu liên.
 

 
8. ОТЛИЧНИКИ ВОЙСКОВОЙ РАЗВЕДКИ - TRINH SÁT QUÂN SỰ XUẤT SẮC

Cuộc thi giữa các đơn vị trinh sát lục quân. Mỗi đội gồm 12 người: 01 đội trưởng, 01 trinh sát viên cao cấp; 01 xạ thủ bắn tỉa; 01 xạ thủ súng máy; 01 xạ thủ rốc két chống tăng; 01 chuyên gia rà phá mìn; 01 sĩ quan thông tin trinh sát; 01 nhân viên quân y; 01 lái xe; 01 trinh sát viên; 02 dự bị.
  • Địa điểm thi đấu: Novosibirsk
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Di chuyển bằng không vận và cơ động tới chiến trường; 2. kỹ năng trinh sát; 3. Kỹ năng vượt vật cản “tuyến đường trinh sát”; 4. Bắn súng; 5. Đội trinh sát tập hợp tại khu vực tập trung sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
  • Trang bị: Xe chiến đấu bộ binh BMP-2; máy bay trực thăng ALH RudrA.

 
9. ОТКРЫТАЯ ВОДА - OPEN WATER - VÙNG NƯỚC MỞ
Cuộc thi giữa các trung đội công binh bắc cầu. Thành phần tối đa 60 người. 01 đội trưởng; 34 đội viên bắc cầu; 05 thành viên tiểu đội công binh; Kíp xe đổ bộ 07 người; kíp xe bắc cầu 07 người; 02 thợ kỹ thuật; 03 nhân viên bảo dưỡng.
  • Địa điểm thi đấu: Vantovyy, ngoại ô Vladimirskaya
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Trinh sát vật cản trên mặt nước; 2. khẩu đội pháp vượt nước trên xe đổ bộ; 3. vận chuyển trang bị và đạn dược bằng một xe bắc cầu phao; 4. Vận chuyển cầu phao bằng xe bắc cầu phao; 5. Vận chuyển trang bị của 02 xe chở cầu phao có tải trọng 60 tấn vận chuyển cầu phao sang bờ bên kia;  6. Vận chuyển trang bị của xe chở quân tiểu đội và xe bánh xích hạng nặng đưa sang bờ bên kia.
  • Trang bị: Cầu phao; xe đổ bộ PTS; xe bắc cầu phao; xuồng bơm hơi.
  • Cuộc thi giữa các đơn vị công binh cầu phà
 
10.БЕЗОПАСНЫЙ МАРШРУТ - SAFE ROUTE - LỘ TRÌNH AN TOÀN
Cuộc thi giữa các đơn vị công binh. Mỗi đội tối đa có 25 người, gồm: đội trưởng; đơn vị đột kích công binh (đội trưởng), nhân viên rà phá mìn (05 người); kíp xe bắc cầu hạng nặng (09 người); kíp xe mở đường BAT (02 người); kíp xe dọn vật cản IMR (02 người); nhóm trưởng (02 người); đội bảo dưỡng (02 người); đội chi viện (03 người).
  • Địa điểm thi đấu: Tstovo, ngoại ô Nizhegorodskaya
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Đơn vị đột kích công binh vượt bãi vật cản và bãi mìn; 2. Đơn vị đột kích đường không rà phá mìn; 3. Kết nối cầu; 4. Xây dựng đường với xe mở đường BAT; 5. Mở đường bằng xe IRM.
  • Trang bị: ½ hệ thống cầu; xe mở đường; xe rà phá mìn; thiết bị dò mìn; mìn chống tăng và chống bộ binh.
 
11. БЕЗОПАСНАЯ СРЕДА - SAFE ENVIRONMENT - MÔI TRƯỜNG AN TOÀN
Cuộc thi giữa các đội phòng thủ vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân. Mỗi đội có tối đa 20 người, gồm: 03 kíp từ mỗi đội tham gia (02 kíp chính và 01 kíp dự bị), mỗi kíp có 03 người; 01 trọng tài; độ bảo dưỡng (02 người); nhóm trưởng (02 người); nhóm thông tin (02 người); phiên dịch (01 người); quân y (01 người).
  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Pesochnoye”, ngoại ô Yaroslavskaya
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Đua cá nhân; 2. Mang mặt nạ phòng hóa; 3. Đua tiếp sức.
  • Trang bị và phương tiện: Xe BTR-80 với trang bị đặc biệt; thiết bị phát hiện tác nhân phóng xạ và hóa học (IMD-2 NM, VPHR, KPO); Thiết bị lọc tiêu chuẩn CBRN; mặt nạ khí MK-4; Thiết bị khử độc.
 
12. МАСТЕРА АВТОБРОНЕТАНКОВОЙ  ТЕХНИКИ - MASTERS OF ARMORED VEHICLES - THỢ KỸ THUẬT XE BỌC THÉP GIỎI
Cuộc thi giữa các chuyên gia hỗ trợ xe bộ binh và xe tăng. Mỗi đội có tối đa 22 người, gồm: 01 thành viên cấp cao; 01 đội trưởng (với bằng lái xe hạng B); 01 lái xe (bằng lái hạng B); 02 lái xe (bằng lái hạng C); 03 lái xe (bằng lái hạng E); 01 thợ máy. Tổ thợ xe MTO-UB1 (01 đội trưởng; 01 thợ kỹ thuật; 01 lái xe-thợ điện); nhân viên dự bị cho mỗi vị trí trong tổ thợ (08 người).
  • Địa điểm thi đấu: Ostrogozhsk, ngoại ô Voronezhskya.
  • Khoa mục thi đấu: A. Thi cá nhân (1. Lái xe qua những cung đường hẹp; 2. Lái xe vượt vật cản; 3. Lái xe qua khu vực có thiết bị nổ tự tạo; 4. Lái xe vượt vật cản nước); B. Thi đấu kíp thợ; C. Thi các đội trưởng; D. Đua tiếp sức toàn đội.
  • Trang bị: 01 xe ca 4x4; 01 xe tải 4x4; 01 xe tải 6x6; 01 xe ủi 6x6; 01 xe kỹ thuật MTO-UB1.
 
 

13. СНАЙПЕРСКИЙ РУБЕЖ - SNIPER FRONTIER - XẠ THỦ BẮN TỈA

Cuộc thi giữa các đội xạ thủ bắn tỉa: Mỗi đội gồm 11 người (01 trưởng đoàn; 01 trọng tài; 01 đội trưởng; 08 xạ thủ).
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Thi cá nhân; 2. Thi đấu theo cặp; 3. Đua tiếp sức.
  • Vũ khí: Súng bắn tỉa 7,62mm với kính ngắm ngày và đêm; súng ngắn Makarov MP; lựu đạn huấn luyện RGD-5.
 
 
14. ЭЛЬБРУССКОЕ КОЛЬЦО - ELBRUS RING-VÀNH ĐAI ELBRUS
Cuộc thi giữa các đội binh sĩ hoạt động ở vùng núi cao. Mỗi đội gồm 18 thành viên (12 thành viên chính thức, 06 thành viên ban huấn luyện).
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Hoàn thành nhiệm vụ đặc biệt tại các cơ sở huấn luyện của trung tâm (leo núi cá nhân tại phòng gym leo núi; leo núi bằng dây thừng; vượt vật cản trên núi; bắn súng đồng đội); 2. Hành quân vượt núi có độ cao lớn (vượt sông bằng cáp treo song song; xác định góc phương vị trên địa hình núi, vượt khu vực núi đá hiểm trở; hành quân thần tốc với máy bay trực thăng tiến công Mi-8, vận chuyển thương binh, leo vượt khu vực băng tuyết, xuống vượt khu vực băng tuyết); 3. Leo lên đỉnh Elbrus (5.642m) mang theo vũ khí và trang bị theo tuyến đường nhất định).
  • Trang bị: vũ khí và trang bị leo núi
 
15. МОРСКОЙ ДЕСАНТ- SEABORNE ASSAULT - ĐỔ BỘ ĐƯỜNG BIỂN
Cuộc thi giữa các đội hải quân đánh bộ. Mỗi đội có tối đa 42 người, gồm: Trung đội hải quân đánh bộ (24 người); 9 người dự bị; 03 nhóm trưởng; 03 nhân viên chi viện; 03 thợ kỹ thuật.
  • Địa điểm thi đấu: Poligon “Khmelevka”, Baltiysk
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Tuyến vật cản; 2.đường thoát hiểm; 3. Đua tiếp sức
  • Loại trang bị sử dụng: Xe tiến công bộ binh hải quân ZBD; vũ khí cầm tay gồm: súng tiểu liên Type QBZ-03, 5,8mm; súng bắn tỉa Type-85, 7,62mm; ống phóng lựu chống tăng Type-69, 40mm; xe và trang bị do Trung Quốc cung cấp.

 
16. ИНЖЕНЕРНАЯ ФОРМУЛА - ENGINEERING FORMULA - CÔNG THỨC CÔNG BINH
Cuộc thi giữa các đơn vị công binh. Mỗi đội gồm 18 người  (01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng (team chief); 01 lãnh đạo đội (team leader); 02 người lái xe đào hào; 02 người lái xe mở đường; 02 người lái xe công binh chiến đấu; 02 người lái xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung; 02 trưởng nhóm; 02 nhân viên bảo dưỡng; 03 nhân viên chi viện).
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Đào hào chống tăng, mở đường bằng xe MDK; 2. Lấp hào bằng xe đặc chủng BAT; 3. rà phá mìn, vượt vật cản bằng xe IMR; 4. Sư dụng xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung vẫn chuyển trang bị vượt vật cản nước.
  • Trang bị: Xe đào hào MDK; xe mở đường BAT; xe công binh chiến đấu IMR; xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung PTS.
 

17. ВЕРНЫЙ ДРУГ- TRUE FRIEND - NGƯỜI BẠN TRUNG THÀNH
Cuộc thi giữa các chuyên gia huấn luyện chó nghiệp vụ. Mỗi đội gồm 10 người (01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng, 05 chuyên gia huấn luyện chó (04 chính thức và 01 dự bị), 03 nhân viên bảo đảm.
  • Địa điểm thi đấu: Dmitrov, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Đua chó (thi cá nhân); 2. Vượt vật cản trên quãng đường 300 m cùng với các chú chó; 3. Kỹ năng bảo vệ; 4. Đua tiếp sức; 5. Thi bắn súng.
  • Vũ khí: súng trường nòng nhỏ 5,6mm hoặc tương đương; súng tiểu liên AK-74M
 

18. МАСТЕР-ОРУЖЕЙНИК- GUNSMITH MASTER - THỢ QUÂN KHÍ GIỎI
Cuộc thi giữa các chuyên gia sửa chữa pháo, rốckét. Mỗi đội gồm 17 người (01 trưởng đoàn; trung đội bảo dưỡng gồm 15 người; 01 huấn luyện viên).
  • Khoa mục thi đấu (4): 1. Bảo dưỡng hệ thống phòng không ZU-23 23mm; 2. Bảo dưỡng hệ thống rốc két phóng loạt BM-21 (Grad) 122mm; 3. Đua tiếp sức; 4. Đua tiếp sức giữa các trung đội bảo dưỡng.
  • Phương tiện: Pháo lựu kéo D-30 122mm; xe Kamaz 6x6 kéo tổ hợp rốc két phóng loạt BM-21 có bạt hoặc không có bạt; hệ thống bảo dưỡng pháo hiện đại (MRS-APM) trên khung gầm xe Ural-4320.
  • Trang bị: Pháo phòng không ZU-23 23mm; súng tiểu liên AK-74 5,45mm; súng máy 7,62mm; ống phóng lựu chống tăng RPG-7V 40mm; súng ngắn Makarov 9mm.

 

19. ТАКТИЧЕСКИЙ СТРЕЛОК -  TARGET ARROW - XẠ THỦ CHIẾN THUẬT
Là cuộc thi các kỹ năng tác chiến, chiến thuật bộ binh của các đội chiến đấu với vũ khí cá nhân, trong điều kiện phức tạp. Mỗi đội gồm 14 thành viên, trong đó có 10 tuyển thủ thi đấu. Cụ thể: Thi đấu ở các nhóm tiêu chuẩn và mở rộng sẽ có 5 thành viên/nhóm (4 tuyển thủ chính thức và 1 dự bị). Ngoài ra, mỗi đội tuyển còn có thêm các thành viên: Đội trưởng, huấn luyện viên, trọng tài và phiên dịch.
  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Seltsa, vùng Ryazan.
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Phân loại (tất cả các thành viên; 2. Bắn súng cá nhân; 3. Đội chiến đấu; 4. Thi đấu theo cặp.
  • Vũ khí, trang bị: súng trường và súng lục tiêu chuẩn; mũ sắt, áo giáp, mặt nạ phòng độc; kính bảo vệ…
 
20. ГЛУБИНА -  DEPTH - TẦNG SÂU
Cuộc thi giữa các đội thợ lặn. Mỗi đội gồm 10 người (01 đội trưởng, 01 đại diện đội, 08 đội viên).
  • Địa điểm thi đấu: Sevastopol
  • Khoa mục thi đấu (07): 1. Qủa cân (Thi phối hợp đồng đội di chuyển các quả cân dưới nước); 2. Cứu hộ trên mặt nước và cấp cứu người đuối nước; 3. Khớp nối; 4. Cứu hộ tàu nổi bị hư hại; 5. Hỗ trợ sự sống trong tàu ngầm bị hư hại; 6. Hoạt động trong không gian hẹp; 7. Thi phối hợp dưới nước.
  • Trang bị: Loại A – thiết bị lặn có vòi với mũ bảo hiểm cứng và ủng, được trang bị thiết bị thở, hoạt động với thiết bị hô hấp mở. Loại B – thiết bị lặn tự động với mặt nạ trùm kín hoặc chùm một nữa để bơi với chân vịt và thiết bị hỗ trợ hô hấp, hoạt động theo cơ chế mạch mở hoặc mở một nửa.
 

21. ВОЕННО-МЕДИЦИНСКАЯ ЭСТАФЕТА - MILITARY MEDICAL RELAY RACE - TIẾP SỨC QUÂN Y
Cuộc thi giữa các nhân viên quân y. Mỗi đội có tối đa 24 người, gồm: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 trợ lý trọng tài, 01 huấn luyện viên, 01 phiên dịch viên; đội nam gồm: 02 bác sĩ quân y, 03 nhân viên y tế, 01 lái xe, 01 dự bị; đội nữ gồm: 02 bác sĩ quân y, 03 nhân viên y tế, 01 lái xe, 01 dự bị.
  • Địa điểm thi đấu: Uzerbekistan
  • Khoa mục thi đấu (02): thi kỹ năng cá nhân; thi “lái xe giỏi nhất”, toàn đội.
  • Trang bị: Xe thiết giáp “Typhoon”, súng tiểu liên AK-74, súng ngắn Makarov (PM-9)
Đội nghiên cứu: 01 đội trưởng, 02 lãnh đạo nhóm.
 

 
22. ПОЛЕВАЯ КУХНЯ - FIELD KITCHEN - BẾP DÃ CHIẾN
Cuộc thi giữa các đội quân lương. Mỗi đội có tối đa 11 người, gồm: 1 đội trưởng kiêm thành viên tổ trọng tài, 1 đầu bếp trưởng; các nhóm tham gia thi đấu gồm: Nhóm làm bếp (2 người), nhóm làm bánh (2 người); 2 nhân viên kỹ thuật và 1-2 phiên dịch..
  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Alabino”, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bắn súng để kiểm tra khả năng sẵn sàng chiến đấu của các kíp làm bếp; 2. Thi nấu ăn và nướng bánh theo công thức tùy chọn; 3. Thi nấu ăn và nướng bánh theo công thức do Ban tổ chức quy định.
  • Trang bị: Súng trường tiến công AK-74 hoặc loại súng tương đương, với cơ cấu ngắm bắn cơ bản; lò nướng bánh RSV-0.4; mũ sắt, bao xe; bộ công cụ làm bếp dã chiến PP-40.
 

 


 23. ВОЕННОЕ РАЛЛИ - MILITARY RALLY - ĐUA XE QUÂN SỰ
Cuộc thi giữa các đội xe quân sự. Mỗi đội gồm 15 thành viên, trong đó có 01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng, kíp xe chuyên dụng GA Z-2330 “Tiger” 05 người; kíp xe tải 4x4 04 người; kíp xe tải 6x6 04 người; 03 nhân viên bảo đảm.
  • Địa điểm thi đấu: Kyzyl, Cộng hòa Tuva
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Đua cá nhân; 2. Thi bắn súng; 3. Đua xe; 4. Đua đồng đội.
  • Trang bị và phương tiện: Xe chuyên dụng GA Z-2330 “Tiger” 4x4; xe tải 4x4, 3,5 tấn; xe tải 4x4, 6 đến 8 tấn.




24. ДОРОЖНЫЙ ПАТРУЛЬ - ROAD PATROL - TUẦN TRA
Cuộc thi giữa các đội kiểm soát quân sự. Mỗi đội có tối đa 07 thành viên, gồm: 01 trưởng đoàn; 01 đội trưởng; 03 vận động viên; 02 kỹ thuật viên.
Khoa mục thi đấu (02): 1. Thi đấu kỹ năng chuyên ngành; 2. Đua tiếp sức quân sự-kỹ thuật.
Trang bị: xe lada “Vesta”

 


 
 
25. КОННЫЙ МАРАФОН - HORSE MARATHON - MARTHON KỴ BINH
Cuộc thi giữa các đội kỵ binh. Mỗi đội gồm 10 người, 10 ngựa. Trong đó 10 người gồm: 01 Đội trưởng; 01 xạ thủ bắn tỉa; 01 xạ thủ súng máy; 01 người hỗ trợ xạ thủ súng máy; 01 xạ thủ kiêm thông tin; 01 xạ thủ kiêm công binh; 02 xạ thủ; 01 xạ thủ kiêm quân y; 01 chuyên gia ném lựu đạn.
Khoa mục thi đấu (02): 1. Đua ngựa đường trường. Toàn đội phải vượt qua quãng đường 07km với các vật cản nước, bãi mìn, sau đó lắp yên ngựa và vượt qua quãng đường dài 10km, kết hợp ném lựu đạn và cuối cùng là vận chuyển 20 hòm đạn, mỗi hòm 30 kg qua quãng đường 150m; 2. Đua tiếp sức với các nội dung như ném lựu đạn, vượt vật cản và bắn súng.
Vũ khí: Súng trường tiến công AK-74M; súng phóng lựu RPG-7D, súng bắn tỉa SVD.

 


26. АВАРИЙНЫЙ РАЙОН -  EMERGENCY AREA - VÙNG TAI NẠN
Cuộc thi giữa các đội cứu hộ cứu nạn. Mỗi đội gồm 12 người, trong đó có 01 trưởng đoàn, 10 chuyên gia cứu hộ cứu nạn, 01 đội trưởng.
Khoa mục thi đấu (03): Tuyến đường đặc biệt; 2. Tiếp sức; 3. Đột phá chiến thắng.
Vũ khí, trang bị: Xe Kam AZ, xe cứu hỏa, súng lục Makarov 9mm…

 

 
 
27. СОКОЛИНАЯ ОХОТА - FALCON HUNTING - CHIM ƯNG SĂN MỒI
Cuộc thi giữa các đội điều khiển máy bay không người lái (UAV). Mỗi đội có tối đa 13 thành viên, trong đó có: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 đội trưởng, 02 đội (tối đa 8 người) vận hành UAV tầm gần; 01 phiên dịch viên.
Địa điểm thi đấu: Voronezh
Khoa mục thi đấu (03): 1. Triển khai đơn vị UAV thực hiện bay trinh sát ban ngày; 2. Bay trinh sát, xác định hỏa lực pháo binh ban đêm; 3. Đua tiếp sức.
Trang bị: UAV tầm gần với thiết bị quan sát quang-điện tử.

 
 

28. АРМИЯ КУЛЬТУРЫ - ARMY OF CULTURE - VĂN HÓA QUÂN SỰ

Cuộc thi nghệ thuật tập thể các lực lượng vũ trang giữa các nước. Mỗi đội gồm có 12 thành viên, trong đó có: 1 đội trưởng, 1 thành viên ban giám khảo, 8 thành viên tham gia biểu diễn và 2 thành viên phụ trách hoạt động trưng bày triển lãm.

  • Địa điểm tổ chức: Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu: 1. Kỹ năng thanh nhạc; 2. Kỹ năng biên đạo múa; 3. Nhạc cụ; 4. Hoạt động triển lãm.




29. МЕРИДИАН - MERIDIAN - KINH TUYẾN
Cuộc thi giữa các đội địa hình quân sự, lần đầu tiên được tổ chức năm 2021. Mỗi đội gồm 08 thành viên:
  • Địa điểm tổ chức: Thao trường Alabino
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bắn súng; 2. Cắt góc phương vị; 3. Tiếp sức địa hình.
  • Vũ khí, trang bị: Súng trường tiến công AK-74, la bàn, bản đồ…


30. СТРАЖ ПОРЯДКА - GUARDIAN OF ORDER - NGƯỜI BẢO VỆ TRẬT TỰ
Cuộc thi giữa những người bảo vệ các nhân vật trọng yếu. Mỗi đội gồm 11 người, trong đó: 01 trưởng đoàn, 01 huấn luyện viên, 01 đội trưởng, 04 thành viên đội gồm cả lái xe, 01 dự bị, 01 trọng tài và 01 phiên dịch viên.
  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Alabino, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Thi bắn súng; 2. Vượt chướng ngại vật; 3. Đua tuần tra bảo vệ; 4. Thi đấu đồng đội.
  • Trang bị và phương tiện: Xe tuần tra chuyên dụng UAZ-3163; súng trường tiến công AK-74M; súng lục  Beretta M9A1…
 
31. ПОЛЯРНАЯ ЗВЕЗДА - POLAR STAR - NGÔI SAO VÙNG CỰC
Cuộc thi dành cho những đơn vị đặc nhiệm. Mỗi đội gồm 15 người, trong đó có: 01 huấn luyện viên; 01 trọng tài; 01 phiên dịch; đội đặc nhiệm 12 người.
  • Địa điểm thi đấu: Brest, Belarus
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Kiểm tra khả năng sẵn sàng của cá đội đặc nhiệm trong huấn luyện chiến đấu; 2. Đội đặc nhiệm di chuyển tới khu vực thực thi nhiệm vụ; 3. Hành quân bằng la bàn, vượt bãi mìn; 4. Bắn súng; 5. Bắn súng, diễn tập tập kích; 6. Rút lui sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
 
32.  САЯНСКИЙ МАРШ - SAYAN MARCH - HÀNH QUÂN SAYAN
Cuộc thi các phân đội leo núi trong điều kiện mùa đông. Mỗi đội gồm 03 người, trong đó có 03 đội viên leo núi.
  • Địa điểm thi đấu: Ergaki, Krasnoyarsky Krai
  • Khoa mục thi đấu (07): 1. Ném lựu đạn chính xác; 2. Vượt tuyến cố định; 3. Xuống núi bằng dây thừng; 4. Trinh sát mục tiêu; 5. Xác định phương hướng; 6. Vận chuyển nạn nhân; 7. Hành quân trên núi cao.

 

33. УВЕРЕННЫЙ ПРИЁМ - CONFIDENTIAL RECEPTION - THÔNG TIN LIÊN LẠC GIỎI
Cuộc thi giữa các đơn vị thông tin. Mỗi đội gồm 16 người: 01 trưởng đoàn, 02 trọng tài (01 vận hành vô tuyến, 01 chuyên gia IT), 02 đội trưởng,
08 thành viên của 03 đội thi đấu, 03 dự bị.
Địa điểm thi đấu: Belarus
•    Khoa mục thi đấu 05: 1. Nhận tín hiệu ổn định; 2. Truyền tín hiệu ổn định; 3. Xác định vị trí sóng vô tuyến; 4. Đua tiếp sức; 5. Vận hành thiết bị IT.
•    Trang bị: súng trường tiến công AK-74, xe chỉ huy R-124N, thiết bị thử quang học, thiết bị hàn cáp quang, la bàn, máy truyền tín hiệu radio…

34. ВОИН МИРА - PEACE WARRIOR - CHIẾN BINH HÒA BÌNH 

Cuộc thi kỹ năng chuyên nghiệp quân sự. Mỗi đội có tối đa 14 người: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 trợ lý trọng tài, 01 chuyên gia văn hóa-nghệ thuật, 01 chuyên gia lịch sử và luật nhân quyền, 04 vận động viên trong đó có 01 là nữ, 02 dự bị.

  • Địa điểm thi đấu: Armenia
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Khiêu vũ, trình diễn văn hóa, năng khiếu nghệ thuật; 2. Thi thể thao quân sự; 3. Thi kỹ năng quân sự; 4. Thi bắn súng (bắn tỉa); 5. Thi hiểu biết về lịch sử quân sự và luật nhân quyền.
  • Vũ khí, trang bị: Súng AK-74, dao găm



VIỆT NAM THAM GIA ARMY GAMES 2021



uigfbiubgiufiuvutvtv4

uigfbiubgiufiuvutvtv3

uigfbiubgiufiuvutvtv5
uigfbiubgiufiuvutvtv6
uigfbiubgiufiuvutvtv7
Các chiến hạm của Hải quân Việt Nam được chào đón long trọng tại bến tàu của Hạm đội Thái Bình Dương  (Nga) trong khuôn khổ cuộc thi Cúp biển (nguồn mil.ru)


image001

 Đội tuyển “Thợ quân khí giỏi” Việt Nam tích cực luyện tập nội dung
sửa chữa pháo pháo mặt đất tại Iran (ảnh: Nguyễn Ngọc Chương)




CUỘC THI XẠ THỦ BẮN TỈA
Điểm số, xếp hạng và tổng kết Điểm số, xếp hạng và tổng kết
sniper frontier final

Ngày 03/09/2021
Kết quả chung cuộc - Bảng 1
 
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
ĐH GĐ1
Stage 1 IS
РБ 1-ый этап
ĐH GĐ2
Stage 2 IS
РБ 2-ой этап
ĐH GĐ3
Stage 3 IS
РБ 3-ий этап
ĐH GĐ4
Stage 4 IS
РБ 4-ый этап
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Vietnam Thang Long 1 1 2 2 6
2 Uzbekistan Uzbekistan 2 2 3 1 8
3 Russia Russia 4 3 1 3 11
4 Belarus Belarus 5 5 4 4 18

Kết quả chung cuộc - Bảng 2
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
ĐH GĐ1
Stage 1 IS
РБ 1-ый этап
ĐH GĐ2
Stage 2 IS
РБ 2-ой этап
ĐH GĐ3
Stage 3 IS
РБ 3-ий этап
ĐH GĐ4
Stage 4 IS
РБ 4-ый этап
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
5 Bangladesh Bangladesh 3 6 6 1 16
6 Laos Laos 6 4 7 2 19
7 Venezuela Venezuela 7 7 5 3 22

Kết quả đồng đội giai đoạn 4 - Bảng 1
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Uzbekistan Uzbekistan 2091.87 1
2 Vietnam Thang Long 2287.46 2
3 Russia Russia 2386.30 3
4 Belarus Belarus 3366.43 4

Kết quả đồng đội giai đoạn 4 - Bảng 2
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Bangladesh Bangladesh 3593.16 1
2 Laos Laos 4780.15 2
3 Venezuela Venezuela 5149.91 3

Ngày 02/09/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 1, 2, 3 - Tổng hợp
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
ĐH GĐ1
Stage 1 IS
РБ 1-ый этап
ĐH GĐ2
Stage 2 IS
РБ 2-ой этап
ĐH GĐ3
Stage 3 IS
РБ 3-ий этап
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Vietnam Thang Long 1 1 2 4
2 Uzbekistan Uzbekistan 2 2 3 7
3 Russia Russia 4 3 1 8
4 Belarus Belarus 5 5 4 14
5 Bangladesh Bangladesh 3 6 6 15
6 Laos Laos 6 4 7 17
7 Venezuela Venezuela 7 7 5 19

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 - Tổng hợp
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
ĐH B1
IS P1
РБ №1
ĐH B3
IS P3
РБ №3
ĐH B5
IS P5
РБ №5
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Russia Russia 2 2 2 6
2 Vietnam Thang Long 1 3 3 7
3 Uzbekistan Uzbekistan 3 4 1 8
4 Belarus Belarus 4 1 5 10
5 Venezuela Venezuela 5 5 4 14
6 Bangladesh Bangladesh 7 6 6 19
7 Laos Laos 6 7 7 20

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 - Bài 5: Yểm trợ
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Uzbekistan Uzbekistan UZB01 SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 70 72.09 1
UZB02 SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03 SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04 SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
2 Russia Russia RUS01 1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 70 75.03 2
RUS02 SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03 PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04 PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3 Vietnam Thang Long VTL01 LT. Le Dinh Quan 0 70 81.87 3
VTL02 LT. Vi Thai Binh
VTL03 LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04 LT. Vu Duc Huy
4 Venezuela Venezuela VEN01 SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 70 118.62 4
VEN02 SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03 SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04 SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
5 Belarus Belarus BLR02 PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 60 96.13 5
BLR03 PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR05 1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06 PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
6 Bangladesh Bangladesh BGD01 PTE. MD Riaj Uddin 0 50 95.26 6
BGD02 CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03 PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04 PTE. MD Porag Sikder
7 Laos Laos LAO01 WO. Miphanh Soucan 0 50 123.75 7
LAO02 WO. Sithath Saangtalern
LAO03 WO. Vilavong Thanongsone
LAO04 WO. Siladuachay Phayouphone

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 - Bài 3: Bắn con mồi
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Belarus Belarus BLR02 PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 40 58.63 1
BLR03 PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR05 1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06 PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
2 Russia Russia RUS01 1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 40 58.85 2
RUS02 SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03 PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04 PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3 Vietnam Thang Long VTL01 LT. Le Dinh Quan 0 30 58.52 3
VTL02 LT. Vi Thai Binh
VTL03 LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04 LT. Vu Duc Huy
4 Uzbekistan Uzbekistan UZB01 SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 30 59.16 4
UZB02 SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03 SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04 SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
5 Venezuela Venezuela VEN01 SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 20 106.66 5
VEN02 SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03 SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04 SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
6 Bangladesh Bangladesh BGD01 PTE. MD Riaj Uddin 0 20 113.61 6
BGD02 CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03 PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04 PTE. MD Porag Sikder
7 Laos Laos LAO01 WO. Miphanh Soucan 0 10 106.23 7
LAO02 WO. Sithath Saangtalern
LAO03 WO. Vilavong Thanongsone
LAO04 WO. Siladuachay Phayouphone

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 - Bài 1: Bao vây
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Vietnam Thang Long VTL01 LT. Le Dinh Quan 0 100 55.99 1
VTL02 LT. Vi Thai Binh
VTL03 LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04 LT. Vu Duc Huy
2 Russia Russia RUS01 1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 70 68.22 2
RUS02 SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03 PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04 PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3 Uzbekistan Uzbekistan UZB01 SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 60 76.87 3
UZB02 SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03 SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04 SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
4 Belarus Belarus BLR02 PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 60 108.65 4
BLR03 PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR05 1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06 PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
5 Venezuela Venezuela VEN01 SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 50 70.50 5
VEN02 SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03 SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04 SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
6 Laos Laos LAO01 WO. Miphanh Soucan 0 40 95.22 6
LAO02 WO. Sithath Saangtalern
LAO03 WO. Vilavong Thanongsone
LAO04 WO. Siladuachay Phayouphone
7 Bangladesh Bangladesh BGD01 PTE. MD Riaj Uddin 0 30 109.13 7
BGD02 CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03 PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04 PTE. MD Porag Sikder

Ngày 01/09/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 2 - Tổng hợp
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Vietnam Thang Long VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
1 3
VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
2
2 Uzbekistan Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
3 7
UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
4
3 Russia Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
5 15
RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
10
4 Laos Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
7 16
LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
9
5 Belarus Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
6 18
BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
12
6 Bangladesh Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
8 19
BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
11
7 Venezuela Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
13 27
VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
14

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 - Tổng hợp
Xếp hạng
No.
Рейтинг
  Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
ĐH B3
IS P3
РБ №3
ĐH B5
IS P5
РБ №5
ĐH B6
IS P6
РБ №6
ĐH B7
IS P7
РБ №7
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Vietnam VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
2 2 2 2 8
2 Vietnam VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
1 14 1 4 20
3 Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
4 12 4 1 21
4 Uzbekistan UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
10 5 6 3 24
5 Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
7 7 3 7 24
6 Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
5 3 14 6 28
7 Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
9 1 11 8 29
8 Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
6 4 8 13 31
9 Laos LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
11 6 6 11 34
10 Russia RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
12 8 9 5 34
11 Bangladesh BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
8 9 5 12 34
12 Belarus BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
3 13 11 9 36
13 Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
14 11 9 10 44
14 Venezuela VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
13 10 11 14 48

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 - Bài 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm)
Xếp hạng
No.
Рейтинг
  Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
0 15 39.69 1
2 Vietnam VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
0 11 35.51 2
3 Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
0 10 47.84 3
4 Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
0 8 20.19 4
5 Uzbekistan UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0 7 42.09 5
6 Laos LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0 6 26.91 6
7 Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
0 0 11.47 7
8 Russia RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
0 0 14.13 8
9 Bangladesh BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
0 0 15.32 9
10 Venezuela VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
0 0 30.79 10
11 Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
0 0 31.11 11
12 Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
0 0 35.61 12
13 Belarus BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
0 0 39.63 13
14 Vietnam VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
0 0 41.28 14

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 - Bài 7: Rút lui
Xếp hạng
No.
Рейтинг
  Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
0 85 197.39 1
2 Vietnam VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
0 85 246.45 2
3 Uzbekistan UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0 80 224.03 3
4 Vietnam VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
0 75 276.37 4
5 Russia RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
0 65 210.75 5
6 Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
0 65 236.08 6
7 Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
0 60 234.42 7
8 Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
0 55 315.23 8
9 Belarus BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
0 50 272.82 9
10 Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
0 50 313.67 10
11 Laos LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0 50 347.60 11
12 Bangladesh BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
0 45 360 12
13 Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
0 40 360 13
14 Venezuela VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
0 25 321.76 14

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 - Bài 6: Hiệp đồng tác chiến
Xếp hạng
No.
Рейтинг
  Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Vietnam VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
0 50 46.89 1
2 Vietnam VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
0 50 97.92 2
3 Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
0 50 111.77 3
4 Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
0 50 128.96 4
5 Bangladesh BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
0 40 171.15 5
6 Laos LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0 40 180 6
6 Uzbekistan UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0 40 180 6
8 Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
0 30 160.94 8
9 Russia RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
0 30 180 9
9 Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
0 30 180 9
11 Belarus BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
0 20 180 11
11 Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
0 20 180 11
11 Venezuela VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
0 20 180 11
14 Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
0 10 180 14

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 - Bài 3: Tìm bia của mình
Xếp hạng
No.
Рейтинг
  Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Quy tắc
PE
Нарушение
Điểm
Score
Балл
Thời gian
Time
Время
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
1 Vietnam VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
0 50 69.41 1
2 Vietnam VTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
0 50 88.65 2
3 Belarus BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
0 50 153.82 3
4 Uzbekistan UZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
0 40 104.81 4
5 Belarus BLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
0 40 108.09 5
6 Bangladesh BGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
0 40 179.41 6
7 Russia RUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
0 30 124.51 7
8 Bangladesh BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
0 30 145.28 8
9 Laos LAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
0 20 118.52 9
10 Uzbekistan UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0 10 86.40 10
11 Laos LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0 0 99.84 11
12 Russia RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
PE 0 120.30 12
13 Venezuela VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
0 0 177.03 13
14 Venezuela VEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
PE 0 188.75 14

Ngày 31/08/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 1 - Tổng hợp
Xếp hạng
No.
Рейтинг
Đội
Team
Команда
Mã số
Index No
Код
Cấp bậc / Họ tên
Rank / Name
Звание / ФИО
Điểm hạng
Index Score
Рейт. Балл
Tổng điểm hạng
Total Index Score
Общий рейт. балл
1 Vietnam Thang Long VTL03 LT. Nguyen Vu Phuong 1 11
VTL04 LT. Vu Duc Huy 2
VTL02 LT. Vi Thai Binh 3
VTL01 LT. Le Dinh Quan 5
2 Uzbekistan Uzbekistan UZB03 SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 4 33
UZB01 SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 6
UZB02 SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 11
UZB04 SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 12
3 Bangladesh Bangladesh BGD02 CPL. Mohammad Minto Rahman 7 53
BGD01 PTE. MD Riaj Uddin 8
BGD03 PTE. Mohammad Babul Hossain 15
BGD04 PTE. MD Porag Sikder 23
4 Russia Russia RUS01 1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich 9 65
RUS04 PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich 10
RUS02 SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich 19
RUS03 PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich 27
5 Belarus Belarus BLR06 PTE. Isaenia Vladislav Andreevich 14 70
BLR03 PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich 16
BLR05 1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich 18
BLR02 PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich 22
6 Laos Laos LAO02 WO. Sithath Saangtalern 13 85
LAO04 WO. Siladuachay Phayouphone 21
LAO01 WO. Miphanh Soucan 25
LAO03 WO. Vilavong Thanongsone 26
7 Venezuela Venezuela VEN04 SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan 17 89
VEN01 SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera 20
VEN03 SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 24
VEN02 SGT. Julio Junior Natera Richart 28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Tổng hợp
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Điểm hạng
bài 2
Điểm hạng
bài 3
Điểm hạng
bài 5
Điểm hạng
bài 7
Điểm hạng
bài 8
Tổng
điểm hạng
1 Vietnam VTL03 LT. Nguyen Vu Phuong 1 8 2 4 2 17
2 Vietnam VTL04 LT. Vu Duc Huy 4 2 7 3 3 19
3 Vietnam VTL02 LT. Vi Thai Binh 7 1 1 1 12 22
4 Uzbekistan UZB03 SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 5 5 12 2 5 29
5 Vietnam VTL01 LT. Le Dinh Quan 3 4 4 16 4 31
6 Uzbekistan UZB01 SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 9 7 5 17 1 39
7 Bangladesh BGD02 CPL. Mohammad Minto Rahman 8 15 8 6 6 43
8 Bangladesh BGD01 PTE. MD Riaj Uddin 12 9 10 10 9 50
9 Russia RUS01 1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich 22 3 6 5 17 53
10 Russia RUS04 PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich 16 6 17 8 14 61
11 Uzbekistan UZB02 SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 21 12 14 12 11 70
12 Uzbekistan UZB04 SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 17 11 28 7 13 76
13 Laos LAO02 WO. Sithath Saangtalern 11 13 19 15 20 78
14 Belarus BLR06 PTE. Isaenia Vladislav Andreevich 24 10 16 9 19 78
15 Bangladesh BGD03 PTE. Mohammad Babul Hossain 20 16 15 11 21 83
16 Belarus BLR03 PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich 6 28 13 22 15 84
17 Venezuela VEN04 SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan 14 18 28 14 10 84
18 Belarus BLR05 1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich 13 28 9 18 18 86
19 Russia RUS02 SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich 25 28 3 13 24 93
20 Venezuela VEN01 SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera 2 20 28 21 23 94
21 Laos LAO04 WO. Siladuachay Phayouphone 15 14 20 24 25 98
22 Belarus BLR02 PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich 10 28 28 26 8 100
23 Bangladesh BGD04 PTE. MD Porag Sikder 18 19 18 23 22 100
24 Venezuela VEN03 SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 28 21 11 19 27 106
25 Laos LAO01 WO. Miphanh Soucan 23 28 28 20 16 115
26 Laos LAO03 WO. Vilavong Thanongsone 19 17 28 25 28 117
27 Russia RUS03 PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich 28 28 28 28 7 119
28 Venezuela VEN02 SGT. Julio Junior Natera Richart 28 28 21 28 26 131

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Bài 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm)
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Quy tắc Điểm Thời gian Điểm hạng
1 Vietnam VTL02 Trung úy Vi Thai Binh 0 30 9.81 1
2 Vietnam VTL03 Trung úy Nguyen Vu Phuong 0 30 9.95 2
3 Russia RUS02 Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich 0 30 11.81 3
4 Vietnam VTL01 Trung úy Le Dinh Quan 0 30 12.34 4
5 Uzbekistan UZB01 Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 30 15.91 5
6 Russia RUS01 Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 30 21.76 6
7 Vietnam VTL04 Trung úy Vu Duc Huy 0 30 24.63 7
8 Bangladesh BGD02 Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman 0 30 26.84 8
9 Belarus BLR05 Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich 0 30 34.44 9
10 Bangladesh BGD01 Binh nhì MD Riaj Uddin 0 30 62.33 10
11 Venezuela VEN03 Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 0 30 89.90 11
12 Uzbekistan UZB03 Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 0 20 43.08 12
13 Belarus BLR03 Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich 0 20 44.33 13
14 Uzbekistan UZB02 Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 0 20 45.65 14
15 Bangladesh BGD03 Binh nhì Mohammad Babul Hossain 0 20 46.50 15
16 Belarus BLR06 Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich 0 20 48.25 16
17 Russia RUS04 Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich 0 20 63.78 17
18 Bangladesh BGD04 Binh nhì MD Porag Sikder 0 20 66.59 18
19 Laos LAO02 Chuẩn úy Sithath Saangtalern 0 20 89.79 19
20 Laos LAO04 Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone 0 10 76.66 20
21 Venezuela VEN02 Trung sỹ Julio Junior Natera Richart 0 10 96.35 21
28 Venezuela VEN01 Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera PE 0 0 28
28 Russia RUS03 Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich 0 0 46.40 28
28 Uzbekistan UZB04 Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 0 0 49.73 28
28 Belarus BLR02 Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 0 59.16 28
28 Laos LAO03 Chuẩn úy Vilavong Thanongsone PE 0 64.87 28
28 Laos LAO01 Chuẩn úy Miphanh Soucan 0 0 66.71 28
28 Venezuela VEN04 Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan 0 0 91.43 28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Bài 8: Bắn nâng dần điểm ngắm
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Quy tắc Điểm Thời gian Điểm hạng
1 Uzbekistan UZB01 Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 30 15.06 1
2 Vietnam VTL03 Trung úy Nguyen Vu Phuong 0 30 17.39 2
3 Vietnam VTL04 Trung úy Vu Duc Huy 0 30 18.31 3
4 Vietnam VTL01 Trung úy Le Dinh Quan 0 30 18.64 4
5 Uzbekistan UZB03 Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 0 30 21.19 5
6 Bangladesh BGD02 Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman 0 30 31.46 6
7 Russia RUS03 Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich 0 30 39.34 7
8 Belarus BLR02 Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 30 40.56 8
9 Bangladesh BGD01 Binh nhì MD Riaj Uddin 0 30 43.35 9
10 Venezuela VEN04 Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan 0 30 83.66 10
11 Uzbekistan UZB02 Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 0 20 23.32 11
12 Vietnam VTL02 Trung úy Vi Thai Binh 0 20 24 12
13 Uzbekistan UZB04 Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 0 20 24.53 13
14 Russia RUS04 Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich 0 20 32.16 14
15 Belarus BLR03 Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich 0 20 32.69 15
16 Laos LAO01 Chuẩn úy Miphanh Soucan 0 20 36.43 16
17 Russia RUS01 Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 20 37.30 17
18 Belarus BLR05 Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich 0 20 40.49 18
19 Belarus BLR06 Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich 0 20 43.76 19
20 Laos LAO02 Chuẩn úy Sithath Saangtalern 0 20 55.34 20
21 Bangladesh BGD03 Binh nhì Mohammad Babul Hossain 0 20 57.53 21
22 Bangladesh BGD04 Binh nhì MD Porag Sikder 0 20 66.72 22
23 Venezuela VEN01 Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 20 71.56 23
24 Russia RUS02 Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich 0 10 46.53 24
25 Laos LAO04 Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone 0 10 89.47 25
26 Venezuela VEN02 Trung sỹ Julio Junior Natera Richart 0 10 89.65 26
27 Venezuela VEN03 Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 0 10 125.78 27
28 Laos LAO03 Chuẩn úy Vilavong Thanongsone 0 0 76.50 28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Bài 7: Kim tự tháp
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Quy tắc Điểm Thời gian Điểm hạng
1 Vietnam VTL02 Trung úy Vi Thai Binh 0 50 38.52 1
2 Uzbekistan UZB03 Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 0 50 47.41 2
3 Vietnam VTL04 Trung úy Vu Duc Huy 0 50 48.73 3
4 Vietnam VTL03 Trung úy Nguyen Vu Phuong 0 50 49.21 4
5 Russia RUS01 Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 50 52.20 5
6 Bangladesh BGD02 Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman 0 50 81.43 6
7 Uzbekistan UZB04 Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 0 40 40.66 7
8 Russia RUS04 Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich 0 40 62.55 8
9 Belarus BLR06 Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich 0 40 80.43 9
10 Bangladesh BGD01 Binh nhì MD Riaj Uddin 0 40 110.87 10
11 Bangladesh BGD03 Binh nhì Mohammad Babul Hossain 0 40 126.05 11
12 Uzbekistan UZB02 Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 0 30 44.93 12
13 Russia RUS02 Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich 0 30 57.02 13
14 Venezuela VEN04 Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan 0 30 92.09 14
15 Laos LAO02 Chuẩn úy Sithath Saangtalern 0 30 119.36 15
16 Vietnam VTL01 Trung úy Le Dinh Quan 0 20 32.63 16
17 Uzbekistan UZB01 Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 20 53.10 17
18 Belarus BLR05 Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich 0 20 72.12 18
19 Venezuela VEN03 Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 0 20 86.18 19
20 Laos LAO01 Chuẩn úy Miphanh Soucan 0 20 109.47 20
21 Venezuela VEN01 Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 20 115.57 21
22 Belarus BLR03 Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich 0 20 116.23 22
23 Bangladesh BGD04 Binh nhì MD Porag Sikder 0 20 135.79 23
24 Laos LAO04 Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone 0 20 144.10 24
25 Laos LAO03 Chuẩn úy Vilavong Thanongsone 0 20 163.43 25
26 Belarus BLR02 Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 10 107.85 26
28 Russia RUS03 Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich 0 0 65.77 28
28 Venezuela VEN02 Trung sỹ Julio Junior Natera Richart PE 0 145.51 28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Bài 3: Tuyên bố bản thân
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Quy tắc Điểm Thời gian Điểm hạng
1 Vietnam VTL02 Trung úy Vi Thai Binh 0 600 3.72 1
2 Vietnam VTL04 Trung úy Vu Duc Huy 0 600 3.89 2
3 Russia RUS01 Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 600 3.96 3
4 Vietnam VTL01 Trung úy Le Dinh Quan 0 600 4.03 4
5 Uzbekistan UZB03 Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 0 600 4.96 5
6 Russia RUS04 Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich 0 600 5.54 6
7 Uzbekistan UZB01 Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 600 6.03 7
8 Vietnam VTL03 Trung úy Nguyen Vu Phuong 0 600 6.21 8
9 Bangladesh BGD01 Binh nhì MD Riaj Uddin 0 600 14.17 9
10 Belarus BLR06 Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich 0 600 16.11 10
11 Uzbekistan UZB04 Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 0 600 21.47 11
12 Uzbekistan UZB02 Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 0 550 17.25 12
13 Laos LAO02 Chuẩn úy Sithath Saangtalern 0 550 27.90 13
14 Laos LAO04 Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone 0 550 34.37 14
15 Bangladesh BGD02 Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman 0 500 27.34 15
16 Bangladesh BGD03 Binh nhì Mohammad Babul Hossain 0 500 41.79 16
17 Laos LAO03 Chuẩn úy Vilavong Thanongsone 0 500 44.02 17
18 Venezuela VEN04 Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan 0 400 18.45 18
19 Bangladesh BGD04 Binh nhì MD Porag Sikder 0 400 25.87 19
20 Venezuela VEN01 Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 350 19.27 20
21 Venezuela VEN03 Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 0 300 32.08 21
28 Russia RUS02 Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich 0 0 24.39 28
28 Russia RUS03 Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich 0 0 31.68 28
28 Belarus BLR05 Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich 0 0 33.85 28
28 Laos LAO01 Chuẩn úy Miphanh Soucan 0 0 42.80 28
28 Venezuela VEN02 Trung sỹ Julio Junior Natera Richart 0 0 48.89 28
28 Belarus BLR02 Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 0 52.74 28
28 Belarus BLR03 Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich 0 0 59.95 28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 - Bài 2: Xếp hạng
Xếp hạng Mã số Cấp bậc / Họ tên Quy tắc Điểm Thời gian Điểm hạng
1 Vietnam VTL03 Trung úy Nguyen Vu Phuong 0 74 134.07 1
2 Venezuela VEN01 Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera 0 61 115.94 2
3 Vietnam VTL01 Trung úy Le Dinh Quan 0 60 160.42 3
4 Vietnam VTL04 Trung úy Vu Duc Huy 0 59 141.48 4
5 Uzbekistan UZB03 Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli 0 54 146.66 5
6 Belarus BLR03 Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich 0 51 125.32 6
7 Vietnam VTL02 Trung úy Vi Thai Binh 0 49 149.19 7
8 Bangladesh BGD02 Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman 0 46 118.68 8
9 Uzbekistan UZB01 Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli 0 40 135.23 9
10 Belarus BLR02 Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich 0 32 88.63 10
11 Laos LAO02 Chuẩn úy Sithath Saangtalern 0 30 73.87 11
12 Bangladesh BGD01 Binh nhì MD Riaj Uddin 0 29 144.34 12
13 Belarus BLR05 Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich 0 26 92.42 13
14 Venezuela VEN04 Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan 0 22 100.74 14
15 Laos LAO04 Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone 0 21 103.75 15
16 Russia RUS04 Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich 0 20 174.59 16
17 Uzbekistan UZB04 Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli 0 16 85.04 17
18 Bangladesh BGD04 Binh nhì MD Porag Sikder 0 14 122.43 18
19 Laos LAO03 Chuẩn úy Vilavong Thanongsone 0 14 98.90 19
20 Bangladesh BGD03 Binh nhì Mohammad Babul Hossain 0 11 151.05 20
21 Uzbekistan UZB02 Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli 0 10 155.92 21
22 Russia RUS01 Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich 0 8 107.72 22
23 Laos LAO01 Chuẩn úy Miphanh Soucan 0 7 77.23 23
24 Belarus BLR06 Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich 0 2 84.61 24
25 Russia RUS02 Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich 0 1 133.33 25
28 Russia RUS03 Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich 0 0 120.09 28
28 Venezuela VEN02 Trung sỹ Julio Junior Natera Richart 0 0 140.62 28
28 Venezuela VEN03 Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena 0 0 155.76 28

Lịch thi đấu
Giờ thi đấu có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế
Ngày 31/08/2021 - Giai đoạn 1 (cá nhân)
  • Bài 2: Xếp hạng (9h - 10h30)
  • Bài 3: Tuyên bố bản thân (10h30 - 13h15)
  • Bài 7: Kim tự tháp (13h15 - 15h30)
  • Bài 8: Bắn nâng dần điểm ngắm (15h45 - 17h30)
  • Bài 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm) (19h - 21h30)
Thứ tự thi đấu
  1. Nga
  2. Belarus
  3. Uzbekistan
  4. Lào
  5. Bangladesh
  6. Việt Nam 2 (Long Bình)
  7. Venezuela
  8. Việt Nam 1 (Thăng Long)
Ngày 01/09/2021 - Giai đoạn 2 (cặp xạ thủ)
  • Bài 3: Tìm bia của mình (7h30 - 9h30)
  • Bài 6: Hiệp đồng tác chiến (10h - 13h30)
  • Bài 7: Rút lui (14h - 16h)
  • Bài 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm) (19h - 20h30)
Thứ tự thi đấu
  1. Venezuela
  2. Bangladesh
  3. Việt Nam 1 (Thăng Long)
  4. Belarus
  5. Uzbekistan
  6. Lào
  7. Nga
  8. Việt Nam 2 (Long Bình)
Ngày 02/09/2021 - Giai đoạn 3 (đồng đội)
  • Bài 1: Bao vây (7h30 - 8h45)
  • Bài 3: Bắn con mồi (9h - 10h15)
  • Bài 5: Yểm trợ (12h - 13h30)
Thứ tự thi đấu
  1. Việt Nam 1 (Thăng Long)
  2. Uzbekistan
  3. Lào
  4. Venezuela
  5. Nga
  6. Việt Nam 2 (Long Bình)
  7. Belarus
  8. Bangladesh
Ngày 03/09/2021 - Giai đoạn 4 (ai nhanh hơn)
Nhóm 2: Bangladesh, Lào, Venezuela, Việt Nam 2 (Long Bình)
Nhóm 1: Belarus, Nga, Uzbekistan, Việt Nam 1 (Thăng Long)
  • Bài 1: Bắn trong hành tiến
    • Nhóm 2: 8h - 9h
    • Nhóm 1: 9h - 10h
 

Thành viên mỗi đội Thành viên mỗi đội

Tối đa 9 người
  • 1 đội trưởng
  • 1 huấn luyện viên
  • 1 thông dịch viên
  • 6 xạ thủ (4 chính thức, 2 dự bị)

Trang bị Trang bị
SVD 7.62 mm 1 súng trường bắn tỉa SVD 7.62 mm với kính ngắm PSO-1 cho mỗi xạ thủ
K59 9 mm 1 súng ngắn Makarov 9mm (K59) cho mỗi xạ thủ
AK74 5.45 mm 2 súng trường tự động Kalasnikov 5.45 mm (AK74) cho mỗi đội

Giai đoạn Giai đoạn
Cập nhật: bỏ qua một số bài thi do Covid-19
  1. Thi cá nhân
    • Bài bắn 1: Phân loại
    • Bài bắn 2: Bắn xếp hạng
    • Bài bắn 3: Tuyên bố bản thân
    • Bài bắn 4: Nhảy cóc
    • Bài bắn 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm)
    • Bài bắn 6: Bắn tỉa tiến công
    • Bài bắn 7: Kim tự tháp
    • Bài bắn 8: Bắn nâng dần điểm ngắm
    • Bài bắn 9: Bắn ở tư thế không thuận lợi
  2. Thi cặp xạ thủ
    • Bài bắn 1: Tìm và tiêu diệt
    • Bài bắn 2: Truy đuổi
    • Bài bắn 3: Tìm bia của mình
    • Bài bắn 4: Ra quyết định
    • Bài bắn 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm)
    • Bài bắn 6: Hiệp đồng tác chiến
    • Bài bắn 7: Rút lui
  3. Thi đồng đội
    • Bài bắn 1: Bao vây (phong tỏa)
    • Bài bắn 2: Đi săn (bắn đêm)
    • Bài bắn 3: Bắn con mồi
    • Bài bắn 4: Kiềm chế
    • Bài bắn 5: Yểm trợ
  4. Thi ai nhanh hơn
    • Bài bắn 1: Bắn trong hành tiến
    • Bài bắn 2: Đối kháng

Bố cục trường bắn Bố cục trường bắn

Giai đoạn 1
sf 1 1sf 1 2sf 1 3sf 1 4sf 1 5sf 1 6sf 1 7sf 1 8sf 1 9

Giai đoạn 2
sf 2 1sf 2 2sf 2 3sf 2 4sf 2 5sf 2 6sf 2 7

Giai đoạn 3
sf 3 1sf 3 2sf 3 3sf 3 4sf 3 5

Giai đoạn 4
sf 4 1sf 4 2

Bia mục tiêu Bia mục tiêu

sf targets 1sf targets 2sf targets 3

Chướng ngại vật Chướng ngại vật

sf obstacles 1sf obstacles 2sf obstacles 3

Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết

Thể lệ và cách tính điểm chi tiết đã được Ban tổ chức gửi đến mỗi đội thi. Điểm xếp hạng và thành tích cuối cùng sẽ được cập nhật trên trang này.
sniper frontier final
 
CUỘC THI VÙNG TAI NẠN
 

Chặng thứ 3: Về đích - Ngày 02/09/2021

Cặp thi thứ nhất: Việt Nam 2 và Mali

IMGP0989 IMGP1004 9H4A0336 IMGP0966
 

Cặp thi thứ 2: Belarus và Lào

IMGP1273 IMGP1239 IMGP1222 IMGP1161 IMGP1207 IMGP1186 IMGP1142 IMGP1294
 

Cặp thi thứ 3: Việt Nam 1 và Nga

7 9 3 13 11 6 16 9H4A0383

KẾT QUẢ THI ĐẤU

Chặng thứ 2: Tiếp sức - Ngày 01/09/2021

Cặp thi thứ 1: Lào và Việt Nam 1

9H4A0252 9H4A0245 9H4A0251 9H4A0249 9H4A0238 9H4A0235 9H4A0253 9H4A0240
 

Cặp thi thứ 2: Belarus và Nga

9H4A0271 9H4A0268 9H4A0267 9H4A0255 9H4A0257 9H4A0261

Cặp thi thứ 3: Mali và Việt Nam 2

9H4A0304 9H4A0312 9H4A0308 9H4A0287 9H4A0277 9H4A0320

KẾT QUẢ THI ĐẤU

Chặng thứ 1: Dải chướng ngại vật đặc biệt - Ngày 31/08/2021

Cặp thi thứ 1: Belarus và Mali

Belarut mali (8) Belarut mali (6) Belarut mali (7) Belarut mali (5) Belarut mali (4) Belarut mali (3) Belarut mali (2) Belarut mali (1)

Cặp thi thứ 2: Việt Nam 1 và Lào

VietNam Lao (8) VietNam Lao (9) VietNam Lao (10) VietNam Lao (11) VietNam Lao (5)< VietNam Lao (6) VietNam Lao (7) VietNam Lao (1)

Cặp thi thứ 3: Nga và Việt Nam 2

VietNam Nga (7) VietNam Nga (8) VietNam Nga (9) VietNam Nga (10) VietNam Nga (11) VietNam Nga (3) VietNam Nga (2) VietNam Nga (1)

KẾT QUẢ THI ĐẤU

kq1

Thành viên mỗi đội Thành viên mỗi đội

Tối đa 15 người
  • 1 huấn luyện viên
  • 1 đội trưởng
  • 10 tuyển thủ (tối thiểu 2 tài xế hạng C)
  • 1 người bảo hiểm
  • Tối đa 2 thành viên dự bị

Trang bị Trang bị
  • Xe chuyên dụng Kamaz-43266
  • Xe chuyên dụng Kamaz-43253
  • Dây chằng buộc hòm
  • Dây chằng buộc mô hình hàng hóa
  • Bộ chống trôi xe vận chuyển
  • Xe cứu hỏa (Kamaz-65115 hoặc Kamaz-53605)
  • Áo bảo hộ cứu hỏa БОП-1
  • Mũ cứu hỏa ШК-ПС
  • Khay đựng xăng để đốt lửa
  • Bộ quần áo phòng hóa Л-1
  • Mặt nạ phòng hóa ПМК-3
  • Bơm tay hai cấp НРС-2/80
  • Xi lanh tác động kép có hai cần ЦГС-2/80
  • Kích РСГС-80
  • Thang kim loại 3 khúc
  • Mũ bảo hộ lao động Компакт - III
  • Hệ thống bảo hiểm ("Đa năng") từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Thiết bị hãm ("Số 8 cổ điển") từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Dây leo núi động lực học từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Móc leo núi từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Máy cưa chạy xăng Тайга-245
  • Máy cắt РП-1
  • Cáng bạt
  • Garô cầm máu
  • Băng y tế
  • Túi quân y
  • Nẹp Cramer để nẹp chân tay
  • Găng tay cotton
  • Máy dò mìn Vallon VMH 2.1
  • Cờ tín hiệu màu đỏ để đánh dấu vị trí mảnh kim loại
  • Cờ tín hiệu màu trắng để đánh dấu phạm vi khu vực tìm kiếm và thu thập các mảnh kim loại
  • Hòm gỗ
  • Cáng chuyên dụng với các ô riêng biệt để mảnh kim loại
  • Kẹp để gắp các mảnh kim loại
  • Mảnh kim loại
  • Dầm gỗ để di chuyển mô hình vật nặng
  • Mô hình vật nặng khối lượng không dưới 400 kg
  • Hình nộm mô phỏng người bị nạn
  • Súng ngắn, đạn cỡ 9mm Makarov (ПМ)
  • Hộp tiếp đạn của súng ngắn Makarov (ПМ)
  • Áo chống đạn loại 2 tấm chắn ASA-99
  • Mũ bảo hiểm ZETA-4
  • Máy phát điện cầm tay АДП 2,2-230ВЛБ (búa tạ, cọc tiếp đất, dây tiếp đất)
  • Thiết bị khung khí nén chuyên dụng СПС1
  • Thiết bị thổi УН-1300
  • Máy phay góc "Sparky МВА2001" 2000 W
  • Xẻng bộ binh 58 cm
  • Bình chữa cháy

Giai đoạn Giai đoạn
  1. Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 1: Dập lửa
    • Tuyến 2: Lối đi bị bịt
    • Tuyến 3: Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 4: Mang mặc bộ phòng hóa cá nhân
    • Tuyến 5: Cửa bị khóa và giải cứu người bị thương
    • Tuyến 6: Tìm kiếm và thu thập mảnh kim loại
    • Tuyến 7: Công te nơ cứu hộ
    • Tuyến 8: Trường bắn
    • Tuyến 9: Đường vòng tròn
  2. Tiếp sức
    • Tuyến 1: Dải tấn công
    • Tuyến 2: Dải cứu hộ
    • Tuyến 3: Cửa bị khóa
    • Tuyến 4: Tìm kiếm và thu thập mảnh kim loại
    • Tuyến 5: Mê cung đa năng
    • Tuyến 6: Bắn súng K59
  3. Về đích
    • Tuyến 1: Hào nước
    • Tuyến 2: Tường lưới
    • Tuyến 3: Lối đi bị bịt
    • Tuyến 4: Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 5: Mang mặc đồ bảo hộ cá nhân
    • Tuyến 6: Cửa bị khóa
    • Tuyến 7: Dập lửa
    • Tuyến 8: Công te nơ cứu hộ
    • Tuyến 9: Đường vòng tròn
    • Tuyến 10: Toa đường sắt
    • Tuyến 11: Bắn súng K59

Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết Thể lệ thi đấu, cách tính điểm và tổng kết

Thể lệ thi đấu chi tiết đã được Ban tổ chức gửi đến mỗi đội thi.

Đội chiến thắng trong Cuộc thi là đội có tổng thời gian hoàn thành ba chặng thi là ít nhất.
Trong trường hợp nhiều đội có cùng thời gian, thì đội chiến thắng được xác định bằng số lượng giải I, sau đó là II và III trong mỗi giai đoạn của Cuộc thi.
Nếu số lượng các giải (I, II và III) bằng nhau, đội chiến thắng là đội có thời gian phạt ít nhất. Căn cứ kết quả thi đấu của các đội, Ban Tổ chức có thể xét đồng giải cho các đội chiến thắng.

Thành tích từng ngày thi và thành tích cuối cùng sẽ được cập nhật trên trang này.

Kết quả cuối cùng:
Đội
Team
Команда
Giai đoạn 1
Stage 1
Этап 1
Giai đoạn 2
Stage 2
Этап 2
Giai đoạn 3
Stage 3
Этап 3
Tổng cộng
Overall
Общий
Xếp hạng
Rank
Рейтинг
Russia Russia 44'03.21" 29'39.50" 34'25.33" 108'08.04" 1
Vietnam Vietnam 1 43'05.44" 30'16.47" 42'05.73" 115'27.64" 2
Belarus Belarus 47'54.76" 28'24.12" 41'18.45" 117'37.33" 3
Laos Laos 65'24.50" 43'56.00" 55'10.12" 164'30.62" 4
Mali Mali 88'19.01" 47'56.00" 64'19.81" 200'34.82" 5
Vietnam Vietnam 2 49'56.02" 33'22.00" 39'54.40" 123'12.42" -
emergency area final

BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG ARMY GAMES 2021
TT Quốc gia Huy chương vàng Huy chương
bạc
Huy chương đồng
1 Nga 20 12 4
2 Trung Quốc 3 10 6
3 Uzbekistan 3 9 4
4 Belarus 3 6 9
5 Kazakhstan 3 1 8
6 Iran 3 0 1
7 Việt Nam 1 2 4
8 Serbia 1 0 1
9 Armenia 1 0 0
10 Tajikistan   1 0
11 Mông Cổ   1 0
12 Azerbaijan     2
13 Ai Cập     1
14 Myanmar     1
15 Syria     1
16 Vevezuela     1

KẾT QUẢ 34 MÔN THI ARMY GAMES 2021
 
TT Môn thi Vàng Bạc Đồng
1 Xe tăng hành tiến: Bảng 1 Nga Trung Quốc Kazakhstan
  Xe tăng hành tiến: Bảng 2 Kyrgyzstan Tajikistan Myanmar
2 Đột kích Suvorov Trung Quốc Nga Belarus và Venezuela
3 Xạ thủ bắn tỉa: SVD Việt Nam Uzbekistan Nga
  Xạ thủ bắn tỉa: Chuyên nghiệp Belarus Nga Trung Quốc
4 Mũi tên không quân Nga Belarus Trung Quốc
5 Trung đội đổ bộ đường không Nga Trung Quốc và Kazakhstan Belarus
6 Đổ bộ đường biển Nga Trung Quốc Iran
7 Cúp biển: Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương Nga Việt Nam Trung Quốc
  Cúp biển: Khu vực biển Caspi Iran Nga Azerbaigian và Kazakhstan
8 Tầng sâu Nga và Iran Trung Quốc Syria
9 Pháo thủ giỏi Kazakhstan Nga Azerbaijan
10 Thợ quân khí giỏi Iran Uzbekistan Nga
11 Bầu trời quang đãng Trung Quốc Nga Ai Cập
12 Thông tin liên lạc giỏi Belarus Nga và Trung Quốc Uzbekistan và Việt Nam
13 Trinh sát quân sự xuất sắc Nga Trung Quốc và Uzbekistan Belarus
14 Vùng nước mở Nga Belarus  
15 Lộ trình an toàn Nga Uzbekistan Việt Nam
16 Công thức công binh Nga Uzbekistan Belarus
17 Môi trường an toàn Trung Quốc Uzbekistan Nga
18 Thợ kỹ thuật xe bọc thép giỏi Nga Belarus Uzbekistan
19 Vành đai Elbrus Nga Uzbekistan Kazakhstan
20 Người bạn trung thành Uzbekistan Nga Belarus
21 Tiếp sức quân y Uzbekistan Nga Trung Quốc
22 Bếp dã chiến Uzbekistan Nga Việt Nam và Belarus
23 Người bảo vệ trật tự Serbia Nga Kazakhstan
24 Đua xe quân sự Nga Trung Quốc Serbia
25 Chiến binh hòa bình Armenia Nga Belarus và Kazakhstan
26 Chim ưng săn mồi Kazakhstan Belarus Nga
27 Tuần tra Nga Belarus Uzbekistan
28 Vùng tai nạn Nga Việt Nam Belarus
29 Marthon kỵ binh Nga Uzbekistan, Mông Cổ Kazakhstan
30 Ngôi sao vùng cực Belarus Nga và Uzbekistan Trung Quốc
31 Hành quân sayan Nga Trung Quốc Uzbekistan
32 Văn hóa quân sự Nga Trung Quốc Belarus, Kazakhstan
33 Xạ thủ chiến thuật Nga Trung Quốc Kazakhstan
34 Kinh tuyến Nga Belarus Việt Nam, Trung Quốc


CHI TIẾT​ 
     
   
XE TĂNG HÀNH TIẾN
---
ĐỘT KÍCH SUVOROV
---
XẠ THỦ BẮN TỈA
---
MŨI TÊN KHÔNG QUÂN
---
 TRUNG ĐỘI ĐỔ BỘ
ĐƯỜNG KHÔNG
--
ĐỔ BỘ ĐƯỜNG BIỂN
---
CÚP BIỂN
---
TẦNG SÂU
---
PHÁO THỦ GIỎI
---
THỢ QUÂN KHÍ GIỎI
---
BẦU TRỜI QUANG ĐÃNG
---
THÔNG TIN LIÊN LẠC GIỎI
---
TRINH SÁT QUÂN SỰ XUẤT SẮC
---
VÙNG NƯỚC MỞ
---
LỘ TRÌNH AN TOÀN
---
CÔNG THỨC CÔNG BINH
---
    
MÔI TRƯỜNG AN TOÀN
---
THỢ KỸ THUẬT XE BỌC THÉP GIỎI
---
VÀNH ĐAI ELBRUS
---
NGƯỜI BẠN TRUNG THÀNH
---
TIẾP SỨC QUÂN Y
---
BẾP DÃ CHIẾN
---
NGƯỜI BẢO VỆ TRẬT TỰ
---
ĐUA XE QUÂN SỰ
---
CHIẾN BINH HÒA BÌNH
---
CHIM ƯNG SĂN MỒI
---
TUẦN TRA
---
VÙNG TAI NẠN
---
MARTHON KỴ BINH
---
NGÔI SAO VÙNG CỰC
---
HÀNH QUÂN SAYAN
VĂN HÓA QUÂN SỰ
XẠ THỦ CHIẾN THUẬT
KINH TUYẾN

 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây