ARMY GAMES – 2021

CÁC CUỘC THI TẠI ARMY GAMES 2021

1. ТАНКОВЫЙ БИАТЛОН -TANK BIATHLON- XE TĂNG HÀNH TIẾN

Là cuộc thi giữa các kíp xe tăng. Mỗi đội có số lượng thành viên có thể lên tới 21 người, gồm: đội trưởng; 04 kíp xe tăng (12 người – 03 kíp thi đấu, 01 kíp dự bị); 02 trưởng nhóm; 06 nhân viên bảo dưỡng.

  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Polygon “Alabino”, ngoại ô Mátxcơva.
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. đua cá nhân (với sự tham gia của tất cả các đội đua); 2. Đua tiếp sức (với sự tham gia cả 08 đội trong 02 bảng); 3. Đua tiếp sức (chung kết, với sự tham gia của 04 đội thuộc 02 bảng).
  • Loại xe sử dụng: Xe tăng T-72 hoặc loại có tính năng tương tự

2. СУВОРОВСКИЙ НАТИСК – SUVOROV ATTACK (“SUVOROV ONSLAUGHT”) – ĐỘT KÍCH SUVOROV

Cuộc thi giữa các kíp xe chiến đấu bộ binh. Mỗi đội có số lượng thành viên có thể lên tới 21 người, gồm: gồm đội trưởng; 04 kíp xe tăng (12 người – 03 kíp thi đấu, 01 kíp dự bị); 02 trưởng nhóm; 06 nhân viên bảo dưỡng.

  • Địa điểm thi đấu: Dvoku, Polygon “Belogoryevsky”.
  • Khoa mục thi đấu (02): 1. đua cá nhân (với sự tham gia của tất cả các đội đua); 2. Đua tiếp sức (chung kết, với sự tham gia của 04 đội).
  • Loại xe sử dụng: Xe chiến đấu bộ binh BMP-21

3. АВИАДАРТС – AVIADARTS – MŨI TÊN KHÔNG QUÂN

Cuộc thi giữa các phi đội lái máy bay. Mỗi đội gồm 97 người từ mỗi nhánh không quân, gồm: 01 đội trưởng, các đội bay máy bay chiến đấu/máy bay trực thăng, tối đa 60 người (nếu mỗi đội tham gia tất cả các nội dung thi đấu); đội quản lý bay lên tới 25 người; 02 trưởng nhóm; nhân viên hỗ trợ, tối đa 5 người; trọng tài, tối đa 10 người; nhân viên bảo dưỡng máy bay, tới 25 người (cho mỗi loại máy bay).

  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Dubrovichi”, ngoại ô Ryazan
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bay theo đường bay; 2.Trinh sát đường không bằng mắt thường3. Kỹ thuật bay.
  • Loại máy bay sử dụng: máy bay tiêm kích chiến thuật Su-27, Su-30, MiG-29, Su-35; máy bay cường kích Su-25; máy bay ném bom Su-24, Su-34; máy bay vận tải Il-76; máy bay trực thăng Ka-52, Mi-35, Mi-28n, và Mi-8

4.  ДЕСАНТНЫЙ ВЗВОД – AIRBORNE PLATOON – TRUNG ĐỘI ĐỔ BỘ ĐƯỜNG KHÔNG

Cuộc thi giữa các trung đội đường không. Mỗi đội có tối đa 42 người, gồm: trung đội trưởng; 3 tiểu đội (21 người); tiểu đội dự bị (7 người); nhóm chỉ huy và chi viện (13 người); tiểu đội đường không gồm (tiểu đội trưởng kiêm chỉ huy xe, pháo thủ, lái xe, xạ thủ súng tiểu liên cấp cao, xạ thủ súng tiểu liên, xạ thủ phóng rốc két chống tăng, xạ thủ súng máy.

  • Địa điểm thi đấu: Red Strugi, ngoại ô Pskovskaya
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Thả dù, đến bãi đáp, hành quân; 2. Đua xe chiến đấu (cá nhân); 3. Đua xe chiến đấu kết hợp các bài bắn; 4. Đua tiếp sức xe chiến đấu.
  • Loại trang bị sử dụng: Xe đột kích đường không BMD-2 và xe chiến đấu BTR-80, BMP-2; dù D-10 hoặc tương đương, dù “Arbalet” hoặc tương đương.

 5. КУБОК МОРЯ – SEA CUP – CÚP BIỂN

Cuộc thi giữa các thủy thủ đoàn tàu chiến. Mỗi đội gồm 60 thủy thủ. Tàu trang bị pháo từ 20-100mm để bắn các mục tiêu trên biển; pháo 20-37mm để bắn các mục tiêu trên không, súng 12-30mm để bắn thủy lôi nổi.

  • Địa điểm thi đấu: Vladivostok
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Neo đậu tàu; 2. Kiểm soát hư hại tàu trên thiết bị mô phỏng; 3. Sử dung thiết bị cứu hộ; 4. Bắn pháo vào một mục tiêu trên biển; 5. Bắn pháo vào một mục tiêu trên không; 6. Phá hủy thủy lôi nổi.

6. МАСТЕРА АРТИЛЛЕРИЙСКОГО ОГНЯ – PHÁO THỦ GIỎI

Cuộc thi giữa các tiểu đội súng cối. Mỗi đội gồm 21 (23) người: 01 đội trưởng; 01 thành viên tổ trọng tài; 03 tiểu đội, mỗi tiểu đội 5 người; 02 nhóm trưởng; 02 nhân viên bảo dưỡng; từ 1 đến 2 phiên dịch viên (nếu cần).

  • Địa điểm thi đấu: Poligon “Shirokiy Karamysh”, ngoại ô Saratovskaya
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Đua cá nhân; 2. Tăng tốc ban đêm; 3. Đua tiếp sức.
  • Vũ khí và trang bị: Cối  2B11 – 130mm; súng phóng lựu chống tăng RPG-7V 40mm; súng máy PKT 7,62mm, súng tiểu liên AK-47 5,45mm; Xe kéo bọc thép đa năng hạng nhẹ MT-LB.

7. ЧИСТОЕ НЕБО – CLEAR SKY- BẦU TRỜI QUANG ĐÃNG

Cuộc thi giữa các đơn vị phòng không. Mỗi đội gồm tối đa 18 người: 01 đội trưởng; 03 khẩu đội trưởng; 10 thành viên. Bố trí thành 02 khẩu đội tên lửa phòng không vác vai, mỗi khẩu đội gồm khẩu đội trưởng, 02 xạ thủ tên lửa, 01 xạ thủ súng máy, 01 lái xe. Đội chi viện gồm 04 người.

  • Địa điểm thi đấu: Yeysk, Krasnodarskiy Kray
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Kỹ năng; 2. Tương tác; 3. Kết hợp.
  • Vũ khí và trang bị: Xe bọc thép chở quân BTR trang bị súng máy 12,7mm; tổ hợp tên lửa vác vai MANPAD; súng tiểu liên.

8. ОТЛИЧНИКИ ВОЙСКОВОЙ РАЗВЕДКИ – TRINH SÁT QUÂN SỰ XUẤT SẮC

Cuộc thi giữa các đơn vị trinh sát lục quân. Mỗi đội gồm 12 người: 01 đội trưởng, 01 trinh sát viên cao cấp; 01 xạ thủ bắn tỉa; 01 xạ thủ súng máy; 01 xạ thủ rốc két chống tăng; 01 chuyên gia rà phá mìn; 01 sĩ quan thông tin trinh sát; 01 nhân viên quân y; 01 lái xe; 01 trinh sát viên; 02 dự bị.

  • Địa điểm thi đấu: Novosibirsk
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Di chuyển bằng không vận và cơ động tới chiến trường; 2. kỹ năng trinh sát; 3. Kỹ năng vượt vật cản “tuyến đường trinh sát”; 4. Bắn súng; 5. Đội trinh sát tập hợp tại khu vực tập trung sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
  • Trang bị: Xe chiến đấu bộ binh BMP-2; máy bay trực thăng ALH RudrA.

9. ОТКРЫТАЯ ВОДА – OPEN WATER – VÙNG NƯỚC MỞ

Cuộc thi giữa các trung đội công binh bắc cầu. Thành phần tối đa 60 người. 01 đội trưởng; 34 đội viên bắc cầu; 05 thành viên tiểu đội công binh; Kíp xe đổ bộ 07 người; kíp xe bắc cầu 07 người; 02 thợ kỹ thuật; 03 nhân viên bảo dưỡng.

  • Địa điểm thi đấu: Vantovyy, ngoại ô Vladimirskaya
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Trinh sát vật cản trên mặt nước; 2. khẩu đội pháp vượt nước trên xe đổ bộ; 3. vận chuyển trang bị và đạn dược bằng một xe bắc cầu phao; 4. Vận chuyển cầu phao bằng xe bắc cầu phao; 5. Vận chuyển trang bị của 02 xe chở cầu phao có tải trọng 60 tấn vận chuyển cầu phao sang bờ bên kia;  6. Vận chuyển trang bị của xe chở quân tiểu đội và xe bánh xích hạng nặng đưa sang bờ bên kia.
  • Trang bị: Cầu phao; xe đổ bộ PTS; xe bắc cầu phao; xuồng bơm hơi.
  • Cuộc thi giữa các đơn vị công binh cầu phà

10.БЕЗОПАСНЫЙ МАРШРУТ – SAFE ROUTE – LỘ TRÌNH AN TOÀN

Cuộc thi giữa các đơn vị công binh. Mỗi đội tối đa có 25 người, gồm: đội trưởng; đơn vị đột kích công binh (đội trưởng), nhân viên rà phá mìn (05 người); kíp xe bắc cầu hạng nặng (09 người); kíp xe mở đường BAT (02 người); kíp xe dọn vật cản IMR (02 người); nhóm trưởng (02 người); đội bảo dưỡng (02 người); đội chi viện (03 người).

  • Địa điểm thi đấu: Tstovo, ngoại ô Nizhegorodskaya
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Đơn vị đột kích công binh vượt bãi vật cản và bãi mìn; 2. Đơn vị đột kích đường không rà phá mìn; 3. Kết nối cầu; 4. Xây dựng đường với xe mở đường BAT; 5. Mở đường bằng xe IRM.
  • Trang bị: ½ hệ thống cầu; xe mở đường; xe rà phá mìn; thiết bị dò mìn; mìn chống tăng và chống bộ binh.

11. БЕЗОПАСНАЯ СРЕДА – SAFE ENVIRONMENT – MÔI TRƯỜNG AN TOÀN

Cuộc thi giữa các đội phòng thủ vũ khí hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân. Mỗi đội có tối đa 20 người, gồm: 03 kíp từ mỗi đội tham gia (02 kíp chính và 01 kíp dự bị), mỗi kíp có 03 người; 01 trọng tài; độ bảo dưỡng (02 người); nhóm trưởng (02 người); nhóm thông tin (02 người); phiên dịch (01 người); quân y (01 người).

  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Pesochnoye”, ngoại ô Yaroslavskaya
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Đua cá nhân; 2. Mang mặt nạ phòng hóa; 3. Đua tiếp sức.
  • Trang bị và phương tiện: Xe BTR-80 với trang bị đặc biệt; thiết bị phát hiện tác nhân phóng xạ và hóa học (IMD-2 NM, VPHR, KPO); Thiết bị lọc tiêu chuẩn CBRN; mặt nạ khí MK-4; Thiết bị khử độc.
Xem thêm  ARMY GAMES 2021 LÀ HỘI THAO ẤN TƯỢNG NHẤT TRONG 7 NĂM QUA

12. МАСТЕРА АВТОБРОНЕТАНКОВОЙ  ТЕХНИКИ – MASTERS OF ARMORED VEHICLES – THỢ KỸ THUẬT XE BỌC THÉP GIỎI

Cuộc thi giữa các chuyên gia hỗ trợ xe bộ binh và xe tăng. Mỗi đội có tối đa 22 người, gồm: 01 thành viên cấp cao; 01 đội trưởng (với bằng lái xe hạng B); 01 lái xe (bằng lái hạng B); 02 lái xe (bằng lái hạng C); 03 lái xe (bằng lái hạng E); 01 thợ máy. Tổ thợ xe MTO-UB1 (01 đội trưởng; 01 thợ kỹ thuật; 01 lái xe-thợ điện); nhân viên dự bị cho mỗi vị trí trong tổ thợ (08 người).

  • Địa điểm thi đấu: Ostrogozhsk, ngoại ô Voronezhskya.
  • Khoa mục thi đấu: A. Thi cá nhân (1. Lái xe qua những cung đường hẹp; 2. Lái xe vượt vật cản; 3. Lái xe qua khu vực có thiết bị nổ tự tạo; 4. Lái xe vượt vật cản nước); B. Thi đấu kíp thợ; C. Thi các đội trưởng; D. Đua tiếp sức toàn đội.
  • Trang bị: 01 xe ca 4×4; 01 xe tải 4×4; 01 xe tải 6×6; 01 xe ủi 6×6; 01 xe kỹ thuật MTO-UB1.

13. СНАЙПЕРСКИЙ РУБЕЖ – SNIPER FRONTIER – XẠ THỦ BẮN TỈA

Cuộc thi giữa các đội xạ thủ bắn tỉa: Mỗi đội gồm 11 người (01 trưởng đoàn; 01 trọng tài; 01 đội trưởng; 08 xạ thủ).

  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Thi cá nhân; 2. Thi đấu theo cặp; 3. Đua tiếp sức.
  • Vũ khí: Súng bắn tỉa 7,62mm với kính ngắm ngày và đêm; súng ngắn Makarov MP; lựu đạn huấn luyện RGD-5.

14. ЭЛЬБРУССКОЕ КОЛЬЦО – ELBRUS RING-VÀNH ĐAI ELBRUS

Cuộc thi giữa các đội binh sĩ hoạt động ở vùng núi cao. Mỗi đội gồm 18 thành viên (12 thành viên chính thức, 06 thành viên ban huấn luyện).

  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Hoàn thành nhiệm vụ đặc biệt tại các cơ sở huấn luyện của trung tâm (leo núi cá nhân tại phòng gym leo núi; leo núi bằng dây thừng; vượt vật cản trên núi; bắn súng đồng đội); 2. Hành quân vượt núi có độ cao lớn (vượt sông bằng cáp treo song song; xác định góc phương vị trên địa hình núi, vượt khu vực núi đá hiểm trở; hành quân thần tốc với máy bay trực thăng tiến công Mi-8, vận chuyển thương binh, leo vượt khu vực băng tuyết, xuống vượt khu vực băng tuyết); 3. Leo lên đỉnh Elbrus (5.642m) mang theo vũ khí và trang bị theo tuyến đường nhất định).
  • Trang bị: vũ khí và trang bị leo núi

15. МОРСКОЙ ДЕСАНТ- SEABORNE ASSAULT – ĐỔ BỘ ĐƯỜNG BIỂN

Cuộc thi giữa các đội hải quân đánh bộ. Mỗi đội có tối đa 42 người, gồm: Trung đội hải quân đánh bộ (24 người); 9 người dự bị; 03 nhóm trưởng; 03 nhân viên chi viện; 03 thợ kỹ thuật.

  • Địa điểm thi đấu: Poligon “Khmelevka”, Baltiysk
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Tuyến vật cản; 2.đường thoát hiểm; 3. Đua tiếp sức
  • Loại trang bị sử dụng: Xe tiến công bộ binh hải quân ZBD; vũ khí cầm tay gồm: súng tiểu liên Type QBZ-03, 5,8mm; súng bắn tỉa Type-85, 7,62mm; ống phóng lựu chống tăng Type-69, 40mm; xe và trang bị do Trung Quốc cung cấp.

16. ИНЖЕНЕРНАЯ ФОРМУЛА – ENGINEERING FORMULA – CÔNG THỨC CÔNG BINH

Cuộc thi giữa các đơn vị công binh. Mỗi đội gồm 18 người  (01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng (team chief); 01 lãnh đạo đội (team leader); 02 người lái xe đào hào; 02 người lái xe mở đường; 02 người lái xe công binh chiến đấu; 02 người lái xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung; 02 trưởng nhóm; 02 nhân viên bảo dưỡng; 03 nhân viên chi viện).

  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Đào hào chống tăng, mở đường bằng xe MDK; 2. Lấp hào bằng xe đặc chủng BAT; 3. rà phá mìn, vượt vật cản bằng xe IMR; 4. Sư dụng xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung vẫn chuyển trang bị vượt vật cản nước.
  • Trang bị: Xe đào hào MDK; xe mở đường BAT; xe công binh chiến đấu IMR; xe bọc thép chở quân đổ bộ hạng trung PTS.

17. ВЕРНЫЙ ДРУГ- TRUE FRIEND – NGƯỜI BẠN TRUNG THÀNH

Cuộc thi giữa các chuyên gia huấn luyện chó nghiệp vụ. Mỗi đội gồm 10 người (01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng, 05 chuyên gia huấn luyện chó (04 chính thức và 01 dự bị), 03 nhân viên bảo đảm.

  • Địa điểm thi đấu: Dmitrov, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Đua chó (thi cá nhân); 2. Vượt vật cản trên quãng đường 300 m cùng với các chú chó; 3. Kỹ năng bảo vệ; 4. Đua tiếp sức; 5. Thi bắn súng.
  • Vũ khí: súng trường nòng nhỏ 5,6mm hoặc tương đương; súng tiểu liên AK-74M

18. МАСТЕР-ОРУЖЕЙНИК- GUNSMITH MASTER – THỢ QUÂN KHÍ GIỎI

Cuộc thi giữa các chuyên gia sửa chữa pháo, rốckét. Mỗi đội gồm 17 người (01 trưởng đoàn; trung đội bảo dưỡng gồm 15 người; 01 huấn luyện viên).

  • Khoa mục thi đấu (4): 1. Bảo dưỡng hệ thống phòng không ZU-23 23mm; 2. Bảo dưỡng hệ thống rốc két phóng loạt BM-21 (Grad) 122mm; 3. Đua tiếp sức; 4. Đua tiếp sức giữa các trung đội bảo dưỡng.
  • Phương tiện: Pháo lựu kéo D-30 122mm; xe Kamaz 6×6 kéo tổ hợp rốc két phóng loạt BM-21 có bạt hoặc không có bạt; hệ thống bảo dưỡng pháo hiện đại (MRS-APM) trên khung gầm xe Ural-4320.
  • Trang bị: Pháo phòng không ZU-23 23mm; súng tiểu liên AK-74 5,45mm; súng máy 7,62mm; ống phóng lựu chống tăng RPG-7V 40mm; súng ngắn Makarov 9mm.

19. ТАКТИЧЕСКИЙ СТРЕЛОК –  TARGET ARROW – XẠ THỦ CHIẾN THUẬT

Là cuộc thi các kỹ năng tác chiến, chiến thuật bộ binh của các đội chiến đấu với vũ khí cá nhân, trong điều kiện phức tạp. Mỗi đội gồm 14 thành viên, trong đó có 10 tuyển thủ thi đấu. Cụ thể: Thi đấu ở các nhóm tiêu chuẩn và mở rộng sẽ có 5 thành viên/nhóm (4 tuyển thủ chính thức và 1 dự bị). Ngoài ra, mỗi đội tuyển còn có thêm các thành viên: Đội trưởng, huấn luyện viên, trọng tài và phiên dịch.

  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Seltsa, vùng Ryazan.
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Phân loại (tất cả các thành viên; 2. Bắn súng cá nhân; 3. Đội chiến đấu; 4. Thi đấu theo cặp.
  • Vũ khí, trang bị: súng trường và súng lục tiêu chuẩn; mũ sắt, áo giáp, mặt nạ phòng độc; kính bảo vệ…

20. ГЛУБИНА –  DEPTH – TẦNG SÂU

Cuộc thi giữa các đội thợ lặn. Mỗi đội gồm 10 người (01 đội trưởng, 01 đại diện đội, 08 đội viên).

  • Địa điểm thi đấu: Sevastopol
  • Khoa mục thi đấu (07): 1. Qủa cân (Thi phối hợp đồng đội di chuyển các quả cân dưới nước); 2. Cứu hộ trên mặt nước và cấp cứu người đuối nước; 3. Khớp nối; 4. Cứu hộ tàu nổi bị hư hại; 5. Hỗ trợ sự sống trong tàu ngầm bị hư hại; 6. Hoạt động trong không gian hẹp; 7. Thi phối hợp dưới nước.
  • Trang bị: Loại A – thiết bị lặn có vòi với mũ bảo hiểm cứng và ủng, được trang bị thiết bị thở, hoạt động với thiết bị hô hấp mở. Loại B – thiết bị lặn tự động với mặt nạ trùm kín hoặc chùm một nữa để bơi với chân vịt và thiết bị hỗ trợ hô hấp, hoạt động theo cơ chế mạch mở hoặc mở một nửa.

21. ВОЕННО-МЕДИЦИНСКАЯ ЭСТАФЕТА – MILITARY MEDICAL RELAY RACE – TIẾP SỨC QUÂN Y

Cuộc thi giữa các nhân viên quân y. Mỗi đội có tối đa 24 người, gồm: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 trợ lý trọng tài, 01 huấn luyện viên, 01 phiên dịch viên; đội nam gồm: 02 bác sĩ quân y, 03 nhân viên y tế, 01 lái xe, 01 dự bị; đội nữ gồm: 02 bác sĩ quân y, 03 nhân viên y tế, 01 lái xe, 01 dự bị.

  • Địa điểm thi đấu: Uzerbekistan
  • Khoa mục thi đấu (02): thi kỹ năng cá nhân; thi “lái xe giỏi nhất”, toàn đội.
  • Trang bị: Xe thiết giáp “Typhoon”, súng tiểu liên AK-74, súng ngắn Makarov (PM-9)

Đội nghiên cứu: 01 đội trưởng, 02 lãnh đạo nhóm.

22. ПОЛЕВАЯ КУХНЯ – FIELD KITCHEN – BẾP DÃ CHIẾN

Cuộc thi giữa các đội quân lương. Mỗi đội có tối đa 11 người, gồm: 1 đội trưởng kiêm thành viên tổ trọng tài, 1 đầu bếp trưởng; các nhóm tham gia thi đấu gồm: Nhóm làm bếp (2 người), nhóm làm bánh (2 người); 2 nhân viên kỹ thuật và 1-2 phiên dịch..

  • Địa điểm thi đấu: Polygon “Alabino”, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bắn súng để kiểm tra khả năng sẵn sàng chiến đấu của các kíp làm bếp; 2. Thi nấu ăn và nướng bánh theo công thức tùy chọn; 3. Thi nấu ăn và nướng bánh theo công thức do Ban tổ chức quy định.
  • Trang bị: Súng trường tiến công AK-74 hoặc loại súng tương đương, với cơ cấu ngắm bắn cơ bản; lò nướng bánh RSV-0.4; mũ sắt, bao xe; bộ công cụ làm bếp dã chiến PP-40.
Xem thêm  CÁC CUỘC THI TẠI ARMY GAMES 2021

 23. ВОЕННОЕ РАЛЛИ – MILITARY RALLY – ĐUA XE QUÂN SỰ

Cuộc thi giữa các đội xe quân sự. Mỗi đội gồm 15 thành viên, trong đó có 01 trưởng đoàn, 01 đội trưởng, kíp xe chuyên dụng GA Z-2330 “Tiger” 05 người; kíp xe tải 4×4 04 người; kíp xe tải 6×6 04 người; 03 nhân viên bảo đảm.

  • Địa điểm thi đấu: Kyzyl, Cộng hòa Tuva
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Đua cá nhân; 2. Thi bắn súng; 3. Đua xe; 4. Đua đồng đội.
  • Trang bị và phương tiện: Xe chuyên dụng GA Z-2330 “Tiger” 4×4; xe tải 4×4, 3,5 tấn; xe tải 4×4, 6 đến 8 tấn.

24. ДОРОЖНЫЙ ПАТРУЛЬ – ROAD PATROL – TUẦN TRA

Cuộc thi giữa các đội kiểm soát quân sự. Mỗi đội có tối đa 07 thành viên, gồm: 01 trưởng đoàn; 01 đội trưởng; 03 vận động viên; 02 kỹ thuật viên.
Khoa mục thi đấu (02): 1. Thi đấu kỹ năng chuyên ngành; 2. Đua tiếp sức quân sự-kỹ thuật.
Trang bị: xe lada “Vesta”

25. КОННЫЙ МАРАФОН – HORSE MARATHON – MARTHON KỴ BINH

Cuộc thi giữa các đội kỵ binh. Mỗi đội gồm 10 người, 10 ngựa. Trong đó 10 người gồm: 01 Đội trưởng; 01 xạ thủ bắn tỉa; 01 xạ thủ súng máy; 01 người hỗ trợ xạ thủ súng máy; 01 xạ thủ kiêm thông tin; 01 xạ thủ kiêm công binh; 02 xạ thủ; 01 xạ thủ kiêm quân y; 01 chuyên gia ném lựu đạn.
Khoa mục thi đấu (02): 1. Đua ngựa đường trường. Toàn đội phải vượt qua quãng đường 07km với các vật cản nước, bãi mìn, sau đó lắp yên ngựa và vượt qua quãng đường dài 10km, kết hợp ném lựu đạn và cuối cùng là vận chuyển 20 hòm đạn, mỗi hòm 30 kg qua quãng đường 150m; 2. Đua tiếp sức với các nội dung như ném lựu đạn, vượt vật cản và bắn súng.
Vũ khí: Súng trường tiến công AK-74M; súng phóng lựu RPG-7D, súng bắn tỉa SVD.

26. АВАРИЙНЫЙ РАЙОН –  EMERGENCY AREA – VÙNG TAI NẠN

Cuộc thi giữa các đội cứu hộ cứu nạn. Mỗi đội gồm 12 người, trong đó có 01 trưởng đoàn, 10 chuyên gia cứu hộ cứu nạn, 01 đội trưởng.
Khoa mục thi đấu (03): Tuyến đường đặc biệt; 2. Tiếp sức; 3. Đột phá chiến thắng.
Vũ khí, trang bị: Xe Kam AZ, xe cứu hỏa, súng lục Makarov 9mm…

27. СОКОЛИНАЯ ОХОТА – FALCON HUNTING – CHIM ƯNG SĂN MỒI

Cuộc thi giữa các đội điều khiển máy bay không người lái (UAV). Mỗi đội có tối đa 13 thành viên, trong đó có: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 đội trưởng, 02 đội (tối đa 8 người) vận hành UAV tầm gần; 01 phiên dịch viên.
Địa điểm thi đấu: Voronezh
Khoa mục thi đấu (03): 1. Triển khai đơn vị UAV thực hiện bay trinh sát ban ngày; 2. Bay trinh sát, xác định hỏa lực pháo binh ban đêm; 3. Đua tiếp sức.
Trang bị: UAV tầm gần với thiết bị quan sát quang-điện tử.

28. АРМИЯ КУЛЬТУРЫ – ARMY OF CULTURE – VĂN HÓA QUÂN SỰ

Cuộc thi nghệ thuật tập thể các lực lượng vũ trang giữa các nước. Mỗi đội gồm có 12 thành viên, trong đó có: 1 đội trưởng, 1 thành viên ban giám khảo, 8 thành viên tham gia biểu diễn và 2 thành viên phụ trách hoạt động trưng bày triển lãm.

  • Địa điểm tổ chức: Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu: 1. Kỹ năng thanh nhạc; 2. Kỹ năng biên đạo múa; 3. Nhạc cụ; 4. Hoạt động triển lãm.

29. МЕРИДИАН – MERIDIAN – KINH TUYẾN

Cuộc thi giữa các đội địa hình quân sự, lần đầu tiên được tổ chức năm 2021. Mỗi đội gồm 08 thành viên:

  • Địa điểm tổ chức: Thao trường Alabino
  • Khoa mục thi đấu (03): 1. Bắn súng; 2. Cắt góc phương vị; 3. Tiếp sức địa hình.
  • Vũ khí, trang bị: Súng trường tiến công AK-74, la bàn, bản đồ…

30. СТРАЖ ПОРЯДКА – GUARDIAN OF ORDER – NGƯỜI BẢO VỆ TRẬT TỰ

Cuộc thi giữa những người bảo vệ các nhân vật trọng yếu. Mỗi đội gồm 11 người, trong đó: 01 trưởng đoàn, 01 huấn luyện viên, 01 đội trưởng, 04 thành viên đội gồm cả lái xe, 01 dự bị, 01 trọng tài và 01 phiên dịch viên.

  • Địa điểm thi đấu: Thao trường Alabino, ngoại ô Mátxcơva
  • Khoa mục thi đấu (04): 1. Thi bắn súng; 2. Vượt chướng ngại vật; 3. Đua tuần tra bảo vệ; 4. Thi đấu đồng đội.
  • Trang bị và phương tiện: Xe tuần tra chuyên dụng UAZ-3163; súng trường tiến công AK-74M; súng lục  Beretta M9A1…

31. ПОЛЯРНАЯ ЗВЕЗДА – POLAR STAR – NGÔI SAO VÙNG CỰC
Cuộc thi dành cho những đơn vị đặc nhiệm. Mỗi đội gồm 15 người, trong đó có: 01 huấn luyện viên; 01 trọng tài; 01 phiên dịch; đội đặc nhiệm 12 người.

  • Địa điểm thi đấu: Brest, Belarus
  • Khoa mục thi đấu (06): 1. Kiểm tra khả năng sẵn sàng của cá đội đặc nhiệm trong huấn luyện chiến đấu; 2. Đội đặc nhiệm di chuyển tới khu vực thực thi nhiệm vụ; 3. Hành quân bằng la bàn, vượt bãi mìn; 4. Bắn súng; 5. Bắn súng, diễn tập tập kích; 6. Rút lui sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

32.  САЯНСКИЙ МАРШ – SAYAN MARCH – HÀNH QUÂN SAYAN

Cuộc thi các phân đội leo núi trong điều kiện mùa đông. Mỗi đội gồm 03 người, trong đó có 03 đội viên leo núi.

  • Địa điểm thi đấu: Ergaki, Krasnoyarsky Krai
  • Khoa mục thi đấu (07): 1. Ném lựu đạn chính xác; 2. Vượt tuyến cố định; 3. Xuống núi bằng dây thừng; 4. Trinh sát mục tiêu; 5. Xác định phương hướng; 6. Vận chuyển nạn nhân; 7. Hành quân trên núi cao.

33. УВЕРЕННЫЙ ПРИЁМ – CONFIDENTIAL RECEPTION – THÔNG TIN LIÊN LẠC GIỎI

Cuộc thi giữa các đơn vị thông tin. Mỗi đội gồm 16 người: 01 trưởng đoàn, 02 trọng tài (01 vận hành vô tuyến, 01 chuyên gia IT), 02 đội trưởng,
08 thành viên của 03 đội thi đấu, 03 dự bị.
Địa điểm thi đấu: Belarus
•    Khoa mục thi đấu 05: 1. Nhận tín hiệu ổn định; 2. Truyền tín hiệu ổn định; 3. Xác định vị trí sóng vô tuyến; 4. Đua tiếp sức; 5. Vận hành thiết bị IT.
•    Trang bị: súng trường tiến công AK-74, xe chỉ huy R-124N, thiết bị thử quang học, thiết bị hàn cáp quang, la bàn, máy truyền tín hiệu radio…

34. ВОИН МИРА – PEACE WARRIOR – CHIẾN BINH HÒA BÌNH

Cuộc thi kỹ năng chuyên nghiệp quân sự. Mỗi đội có tối đa 14 người: 01 trưởng đoàn, 01 trọng tài, 01 trợ lý trọng tài, 01 chuyên gia văn hóa-nghệ thuật, 01 chuyên gia lịch sử và luật nhân quyền, 04 vận động viên trong đó có 01 là nữ, 02 dự bị.

  • Địa điểm thi đấu: Armenia
  • Khoa mục thi đấu (05): 1. Khiêu vũ, trình diễn văn hóa, năng khiếu nghệ thuật; 2. Thi thể thao quân sự; 3. Thi kỹ năng quân sự; 4. Thi bắn súng (bắn tỉa); 5. Thi hiểu biết về lịch sử quân sự và luật nhân quyền.
  • Vũ khí, trang bị: Súng AK-74, dao găm

VIỆT NAM THAM GIA ARMY GAMES 2021

https://youtube.com/watch?v=nj75fbkt04A%3Flist%3DPLFQrEaGCHP9Qd5y3GafLWem9Tv3vSrtrt%26rel%3D0




uigfbiubgiufiuvutvtv4

uigfbiubgiufiuvutvtv3

uigfbiubgiufiuvutvtv5
uigfbiubgiufiuvutvtv6
uigfbiubgiufiuvutvtv7

Các chiến hạm của Hải quân Việt Nam được chào đón long trọng tại bến tàu của Hạm đội Thái Bình Dương  (Nga) trong khuôn khổ cuộc thi Cúp biển (nguồn mil.ru)
Đội tuyển “Thợ quân khí giỏi” Việt Nam tích cực luyện tập nội dung
sửa chữa pháo pháo mặt đất tại Iran (ảnh: Nguyễn Ngọc Chương)

CUỘC THI XẠ THỦ BẮN TỈA

Điểm số, xếp hạng và tổng kết

 Điểm số, xếp hạng và tổng kết

sniper frontier final

Ngày 03/09/2021
Kết quả chung cuộc – Bảng 1

1Vietnam Thang Long11226
2Uzbekistan Uzbekistan22318
3Russia Russia431311
4Belarus Belarus554418

Kết quả chung cuộc – Bảng 2

5Bangladesh Bangladesh366116
6Laos Laos647219
7Venezuela Venezuela775322

Kết quả đồng đội giai đoạn 4 – Bảng 1

1Uzbekistan Uzbekistan2091.871
2Vietnam Thang Long2287.462
3Russia Russia2386.303
4Belarus Belarus3366.434

Kết quả đồng đội giai đoạn 4 – Bảng 2

1Bangladesh Bangladesh3593.161
2Laos Laos4780.152
3Venezuela Venezuela5149.913

Ngày 02/09/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 1, 2, 3 – Tổng hợp

1Vietnam Thang Long1124
2Uzbekistan Uzbekistan2237
3Russia Russia4318
4Belarus Belarus55414
5Bangladesh Bangladesh36615
6Laos Laos64717
7Venezuela Venezuela77519

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 – Tổng hợp

1Russia Russia2226
2Vietnam Thang Long1337
3Uzbekistan Uzbekistan3418
4Belarus Belarus41510
5Venezuela Venezuela55414
6Bangladesh Bangladesh76619
7Laos Laos67720

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 – Bài 5: Yểm trợ

Xem thêm  VIỆT NAM THAM GIA ARMY GAMES
1Uzbekistan UzbekistanUZB01SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli07072.091
UZB02SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
2Russia RussiaRUS011LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich07075.032
RUS02SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3Vietnam Thang LongVTL01LT. Le Dinh Quan07081.873
VTL02LT. Vi Thai Binh
VTL03LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04LT. Vu Duc Huy
4Venezuela VenezuelaVEN01SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera070118.624
VEN02SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
5Belarus BelarusBLR02PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich06096.135
BLR03PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR051LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
6Bangladesh BangladeshBGD01PTE. MD Riaj Uddin05095.266
BGD02CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04PTE. MD Porag Sikder
7Laos LaosLAO01WO. Miphanh Soucan050123.757
LAO02WO. Sithath Saangtalern
LAO03WO. Vilavong Thanongsone
LAO04WO. Siladuachay Phayouphone

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 – Bài 3: Bắn con mồi

1Belarus BelarusBLR02PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich04058.631
BLR03PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR051LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
2Russia RussiaRUS011LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich04058.852
RUS02SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3Vietnam Thang LongVTL01LT. Le Dinh Quan03058.523
VTL02LT. Vi Thai Binh
VTL03LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04LT. Vu Duc Huy
4Uzbekistan UzbekistanUZB01SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli03059.164
UZB02SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
5Venezuela VenezuelaVEN01SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera020106.665
VEN02SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
6Bangladesh BangladeshBGD01PTE. MD Riaj Uddin020113.616
BGD02CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04PTE. MD Porag Sikder
7Laos LaosLAO01WO. Miphanh Soucan010106.237
LAO02WO. Sithath Saangtalern
LAO03WO. Vilavong Thanongsone
LAO04WO. Siladuachay Phayouphone

Kết quả đồng đội giai đoạn 3 – Bài 1: Bao vây

1Vietnam Thang LongVTL01LT. Le Dinh Quan010055.991
VTL02LT. Vi Thai Binh
VTL03LT. Nguyen Vu Phuong
VTL04LT. Vu Duc Huy
2Russia RussiaRUS011LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich07068.222
RUS02SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
RUS03PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
RUS04PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
3Uzbekistan UzbekistanUZB01SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli06076.873
UZB02SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
UZB03SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
UZB04SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
4Belarus BelarusBLR02PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich060108.654
BLR03PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
BLR051LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
BLR06PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
5Venezuela VenezuelaVEN01SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera05070.505
VEN02SGT. Julio Junior Natera Richart
VEN03SGT.Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
VEN04SGT.Jose Gregorio Monasterio Farfan
6Laos LaosLAO01WO. Miphanh Soucan04095.226
LAO02WO. Sithath Saangtalern
LAO03WO. Vilavong Thanongsone
LAO04WO. Siladuachay Phayouphone
7Bangladesh BangladeshBGD01PTE. MD Riaj Uddin030109.137
BGD02CPL. Mohammad Minto Rahman
BGD03PTE. Mohammad Babul Hossain
BGD04PTE. MD Porag Sikder

Ngày 01/09/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 2 – Tổng hợp

1Vietnam Thang LongVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
13
VTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
2
2Uzbekistan UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
37
UZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
4
3Russia RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
515
RUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
10
4Laos LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
716
LAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
9
5Belarus BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
618
BLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
12
6Bangladesh BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
819
BGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
11
7Venezuela VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
1327
VEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
14

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 – Tổng hợp

1VietnamVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
22228
2VietnamVTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
1141420
3UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
4124121
4UzbekistanUZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
1056324
5RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
773724
6BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
5314628
7LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
9111829
8BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
6481331
9LaosLAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
11661134
10RussiaRUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
1289534
11BangladeshBGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
8951234
12BelarusBLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
31311936
13VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
141191044
14VenezuelaVEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
1310111448

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 – Bài 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm)

1LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
01539.691
2VietnamVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
01135.512
3BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
01047.843
4BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
0820.194
5UzbekistanUZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0742.095
6LaosLAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0626.916
7RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
0011.477
8RussiaRUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
0014.138
9BangladeshBGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
0015.329
10VenezuelaVEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
0030.7910
11VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
0031.1111
12UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
0035.6112
13BelarusBLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
0039.6313
14VietnamVTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
0041.2814

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 – Bài 7: Rút lui

1UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
085197.391
2VietnamVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
085246.452
3UzbekistanUZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
080224.033
4VietnamVTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
075276.374
5RussiaRUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
065210.755
6BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
065236.086
7RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
060234.427
8LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
055315.238
9BelarusBLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
050272.829
10VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
050313.6710
11LaosLAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
050347.6011
12BangladeshBGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
04536012
13BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
04036013
14VenezuelaVEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
025321.7614

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 – Bài 6: Hiệp đồng tác chiến

1VietnamVTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
05046.891
2VietnamVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
05097.922
3RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
050111.773
4UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
050128.964
5BangladeshBGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
040171.155
6LaosLAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0401806
6UzbekistanUZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
0401806
8BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
030160.948
9RussiaRUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
0301809
9VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
0301809
11BelarusBLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
02018011
11LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
02018011
11VenezuelaVEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
02018011
14BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
01018014

Kết quả cặp xạ thủ giai đoạn 2 – Bài 3: Tìm bia của mình

1VietnamVTL04
VTL03
LT. Vu Duc Huy
LT. Nguyen Vu Phuong
05069.411
2VietnamVTL02
VTL01
LT. Vi Thai Binh
LT. Le Dinh Quan
05088.652
3BelarusBLR05
BLR06
1LT. Viskoyski Raman Dmitrievich
PTE. Isaenia Vladislav Andreevich
050153.823
4UzbekistanUZB01
UZB02
SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli
SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli
040104.814
5BelarusBLR02
BLR03
PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich
PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich
040108.095
6BangladeshBGD01
BGD04
PTE. MD Riaj Uddin
PTE. MD Porag Sikder
040179.416
7RussiaRUS03
RUS02
PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich
SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich
030124.517
8BangladeshBGD03
BGD02
PTE. Mohammad Babul Hossain
CPL. Mohammad Minto Rahman
030145.288
9LaosLAO04
LAO01
WO. Siladuachay Phayouphone
WO. Miphanh Soucan
020118.529
10UzbekistanUZB03
UZB04
SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli
SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli
01086.4010
11LaosLAO03
LAO02
WO. Vilavong Thanongsone
WO. Sithath Saangtalern
0099.8411
12RussiaRUS04
RUS01
PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich
1LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich
PE0120.3012
13VenezuelaVEN02
VEN01
SGT. Julio Junior Natera Richart
SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera
00177.0313
14VenezuelaVEN03
VEN04
SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena
SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan
PE0188.7514

Ngày 31/08/2021
Kết quả đồng đội giai đoạn 1 – Tổng hợp

1Vietnam Thang LongVTL03LT. Nguyen Vu Phuong111
VTL04LT. Vu Duc Huy2
VTL02LT. Vi Thai Binh3
VTL01LT. Le Dinh Quan5
2Uzbekistan UzbekistanUZB03SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli433
UZB01SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli6
UZB02SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli11
UZB04SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli12
3Bangladesh BangladeshBGD02CPL. Mohammad Minto Rahman753
BGD01PTE. MD Riaj Uddin8
BGD03PTE. Mohammad Babul Hossain15
BGD04PTE. MD Porag Sikder23
4Russia RussiaRUS011LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich965
RUS04PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich10
RUS02SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich19
RUS03PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich27
5Belarus BelarusBLR06PTE. Isaenia Vladislav Andreevich1470
BLR03PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich16
BLR051LT. Viskoyski Raman Dmitrievich18
BLR02PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich22
6Laos LaosLAO02WO. Sithath Saangtalern1385
LAO04WO. Siladuachay Phayouphone21
LAO01WO. Miphanh Soucan25
LAO03WO. Vilavong Thanongsone26
7Venezuela VenezuelaVEN04SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan1789
VEN01SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera20
VEN03SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena24
VEN02SGT. Julio Junior Natera Richart28

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Tổng hợp

1Vietnam VTL03LT. Nguyen Vu Phuong1824217
2Vietnam VTL04LT. Vu Duc Huy4273319
3Vietnam VTL02LT. Vi Thai Binh71111222
4Uzbekistan UZB03SGT. Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli55122529
5Vietnam VTL01LT. Le Dinh Quan34416431
6Uzbekistan UZB01SGT. Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli97517139
7Bangladesh BGD02CPL. Mohammad Minto Rahman81586643
8Bangladesh BGD01PTE. MD Riaj Uddin1291010950
9Russia RUS011LT. Suleimanov Murad Dzhakhparovich223651753
10Russia RUS04PTE. Sokolov Vitaly Alexandrovich1661781461
11Uzbekistan UZB02SGT. Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli211214121170
12Uzbekistan UZB04SGT. Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli17112871376
13Laos LAO02WO. Sithath Saangtalern111319152078
14Belarus BLR06PTE. Isaenia Vladislav Andreevich24101691978
15Bangladesh BGD03PTE. Mohammad Babul Hossain201615112183
16Belarus BLR03PTE. Ageenko Artsiom Aleksandrovich62813221584
17Venezuela VEN04SGT. Jose Gregorio Monasterio Farfan141828141084
18Belarus BLR051LT. Viskoyski Raman Dmitrievich13289181886
19Russia RUS02SGT. Afanasev Dmitrii Yurievich25283132493
20Venezuela VEN01SGT. Luis Ignacio Vegas Cabrera22028212394
21Laos LAO04WO. Siladuachay Phayouphone151420242598
22Belarus BLR02PTE. Yerameichyk Mikalai Sergeevich102828268100
23Bangladesh BGD04PTE. MD Porag Sikder1819182322100
24Venezuela VEN03SGT. Gilberto Manuel Arévalo Pabuena2821111927106
25Laos LAO01WO. Miphanh Soucan2328282016115
26Laos LAO03WO. Vilavong Thanongsone1917282528117
27Russia RUS03PTE. Sidorov Daniil Alexandrovich282828287119
28Venezuela VEN02SGT. Julio Junior Natera Richart2828212826131

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Bài 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm)

1Vietnam VTL02Trung úy Vi Thai Binh0309.811
2Vietnam VTL03Trung úy Nguyen Vu Phuong0309.952
3Russia RUS02Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich03011.813
4Vietnam VTL01Trung úy Le Dinh Quan03012.344
5Uzbekistan UZB01Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli03015.915
6Russia RUS01Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich03021.766
7Vietnam VTL04Trung úy Vu Duc Huy03024.637
8Bangladesh BGD02Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman03026.848
9Belarus BLR05Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich03034.449
10Bangladesh BGD01Binh nhì MD Riaj Uddin03062.3310
11Venezuela VEN03Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena03089.9011
12Uzbekistan UZB03Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli02043.0812
13Belarus BLR03Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich02044.3313
14Uzbekistan UZB02Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli02045.6514
15Bangladesh BGD03Binh nhì Mohammad Babul Hossain02046.5015
16Belarus BLR06Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich02048.2516
17Russia RUS04Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich02063.7817
18Bangladesh BGD04Binh nhì MD Porag Sikder02066.5918
19Laos LAO02Chuẩn úy Sithath Saangtalern02089.7919
20Laos LAO04Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone01076.6620
21Venezuela VEN02Trung sỹ Julio Junior Natera Richart01096.3521
28Venezuela VEN01Trung sỹ Luis Ignacio Vegas CabreraPE0028
28Russia RUS03Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich0046.4028
28Uzbekistan UZB04Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli0049.7328
28Belarus BLR02Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich0059.1628
28Laos LAO03Chuẩn úy Vilavong ThanongsonePE064.8728
28Laos LAO01Chuẩn úy Miphanh Soucan0066.7128
28Venezuela VEN04Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan0091.4328

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Bài 8: Bắn nâng dần điểm ngắm

Xếp hạngMã sốCấp bậc / Họ tênQuy tắcĐiểmThời gianĐiểm hạng
1Uzbekistan UZB01Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli03015.061
2Vietnam VTL03Trung úy Nguyen Vu Phuong03017.392
3Vietnam VTL04Trung úy Vu Duc Huy03018.313
4Vietnam VTL01Trung úy Le Dinh Quan03018.644
5Uzbekistan UZB03Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli03021.195
6Bangladesh BGD02Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman03031.466
7Russia RUS03Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich03039.347
8Belarus BLR02Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich03040.568
9Bangladesh BGD01Binh nhì MD Riaj Uddin03043.359
10Venezuela VEN04Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan03083.6610
11Uzbekistan UZB02Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli02023.3211
12Vietnam VTL02Trung úy Vi Thai Binh0202412
13Uzbekistan UZB04Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli02024.5313
14Russia RUS04Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich02032.1614
15Belarus BLR03Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich02032.6915
16Laos LAO01Chuẩn úy Miphanh Soucan02036.4316
17Russia RUS01Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich02037.3017
18Belarus BLR05Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich02040.4918
19Belarus BLR06Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich02043.7619
20Laos LAO02Chuẩn úy Sithath Saangtalern02055.3420
21Bangladesh BGD03Binh nhì Mohammad Babul Hossain02057.5321
22Bangladesh BGD04Binh nhì MD Porag Sikder02066.7222
23Venezuela VEN01Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera02071.5623
24Russia RUS02Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich01046.5324
25Laos LAO04Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone01089.4725
26Venezuela VEN02Trung sỹ Julio Junior Natera Richart01089.6526
27Venezuela VEN03Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena010125.7827
28Laos LAO03Chuẩn úy Vilavong Thanongsone0076.5028

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Bài 7: Kim tự tháp

1Vietnam VTL02Trung úy Vi Thai Binh05038.521
2Uzbekistan UZB03Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli05047.412
3Vietnam VTL04Trung úy Vu Duc Huy05048.733
4Vietnam VTL03Trung úy Nguyen Vu Phuong05049.214
5Russia RUS01Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich05052.205
6Bangladesh BGD02Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman05081.436
7Uzbekistan UZB04Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli04040.667
8Russia RUS04Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich04062.558
9Belarus BLR06Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich04080.439
10Bangladesh BGD01Binh nhì MD Riaj Uddin040110.8710
11Bangladesh BGD03Binh nhì Mohammad Babul Hossain040126.0511
12Uzbekistan UZB02Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli03044.9312
13Russia RUS02Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich03057.0213
14Venezuela VEN04Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan03092.0914
15Laos LAO02Chuẩn úy Sithath Saangtalern030119.3615
16Vietnam VTL01Trung úy Le Dinh Quan02032.6316
17Uzbekistan UZB01Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli02053.1017
18Belarus BLR05Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich02072.1218
19Venezuela VEN03Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena02086.1819
20Laos LAO01Chuẩn úy Miphanh Soucan020109.4720
21Venezuela VEN01Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera020115.5721
22Belarus BLR03Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich020116.2322
23Bangladesh BGD04Binh nhì MD Porag Sikder020135.7923
24Laos LAO04Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone020144.1024
25Laos LAO03Chuẩn úy Vilavong Thanongsone020163.4325
26Belarus BLR02Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich010107.8526
28Russia RUS03Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich0065.7728
28Venezuela VEN02Trung sỹ Julio Junior Natera RichartPE0145.5128

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Bài 3: Tuyên bố bản thân

1Vietnam VTL02Trung úy Vi Thai Binh06003.721
2Vietnam VTL04Trung úy Vu Duc Huy06003.892
3Russia RUS01Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich06003.963
4Vietnam VTL01Trung úy Le Dinh Quan06004.034
5Uzbekistan UZB03Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli06004.965
6Russia RUS04Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich06005.546
7Uzbekistan UZB01Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli06006.037
8Vietnam VTL03Trung úy Nguyen Vu Phuong06006.218
9Bangladesh BGD01Binh nhì MD Riaj Uddin060014.179
10Belarus BLR06Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich060016.1110
11Uzbekistan UZB04Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli060021.4711
12Uzbekistan UZB02Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli055017.2512
13Laos LAO02Chuẩn úy Sithath Saangtalern055027.9013
14Laos LAO04Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone055034.3714
15Bangladesh BGD02Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman050027.3415
16Bangladesh BGD03Binh nhì Mohammad Babul Hossain050041.7916
17Laos LAO03Chuẩn úy Vilavong Thanongsone050044.0217
18Venezuela VEN04Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan040018.4518
19Bangladesh BGD04Binh nhì MD Porag Sikder040025.8719
20Venezuela VEN01Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera035019.2720
21Venezuela VEN03Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena030032.0821
28Russia RUS02Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich0024.3928
28Russia RUS03Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich0031.6828
28Belarus BLR05Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich0033.8528
28Laos LAO01Chuẩn úy Miphanh Soucan0042.8028
28Venezuela VEN02Trung sỹ Julio Junior Natera Richart0048.8928
28Belarus BLR02Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich0052.7428
28Belarus BLR03Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich0059.9528

Kết quả cá nhân giai đoạn 1 – Bài 2: Xếp hạng

1Vietnam VTL03Trung úy Nguyen Vu Phuong074134.071
2Venezuela VEN01Trung sỹ Luis Ignacio Vegas Cabrera061115.942
3Vietnam VTL01Trung úy Le Dinh Quan060160.423
4Vietnam VTL04Trung úy Vu Duc Huy059141.484
5Uzbekistan UZB03Trung sỹ Masobirov Shokhrukh Khoshimjon Ugli054146.665
6Belarus BLR03Binh nhì Ageenko Artsiom Aleksandrovich051125.326
7Vietnam VTL02Trung úy Vi Thai Binh049149.197
8Bangladesh BGD02Hạ sỹ Mohammad Minto Rahman046118.688
9Uzbekistan UZB01Trung sỹ Kirgizov Fazliddin Ikhvoljon Ugli040135.239
10Belarus BLR02Binh nhì Yerameichyk Mikalai Sergeevich03288.6310
11Laos LAO02Chuẩn úy Sithath Saangtalern03073.8711
12Bangladesh BGD01Binh nhì MD Riaj Uddin029144.3412
13Belarus BLR05Trung úy Viskoyski Raman Dmitrievich02692.4213
14Venezuela VEN04Trung sỹ Jose Gregorio Monasterio Farfan022100.7414
15Laos LAO04Chuẩn úy Siladuachay Phayouphone021103.7515
16Russia RUS04Binh nhì Sokolov Vitaly Alexandrovich020174.5916
17Uzbekistan UZB04Trung sỹ Usmanov Ilyosjon Barotjon Ugli01685.0417
18Bangladesh BGD04Binh nhì MD Porag Sikder014122.4318
19Laos LAO03Chuẩn úy Vilavong Thanongsone01498.9019
20Bangladesh BGD03Binh nhì Mohammad Babul Hossain011151.0520
21Uzbekistan UZB02Trung sỹ Oripov Ibrokhimjon Yokubjon Ugli010155.9221
22Russia RUS01Trung úy Suleimanov Murad Dzhakhparovich08107.7222
23Laos LAO01Chuẩn úy Miphanh Soucan0777.2323
24Belarus BLR06Binh nhì Isaenia Vladislav Andreevich0284.6124
25Russia RUS02Trung sỹ Afanasev Dmitrii Yurievich01133.3325
28Russia RUS03Binh nhì Sidorov Daniil Alexandrovich00120.0928
28Venezuela VEN02Trung sỹ Julio Junior Natera Richart00140.6228
28Venezuela VEN03Trung sỹ Gilberto Manuel Arévalo Pabuena00155.7628

Lịch thi đấu

Giờ thi đấu có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế
Ngày 31/08/2021 – Giai đoạn 1 (cá nhân)

  • Bài 2: Xếp hạng (9h – 10h30)
  • Bài 3: Tuyên bố bản thân (10h30 – 13h15)
  • Bài 7: Kim tự tháp (13h15 – 15h30)
  • Bài 8: Bắn nâng dần điểm ngắm (15h45 – 17h30)
  • Bài 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm) (19h – 21h30)

Thứ tự thi đấu

  1. Nga
  2. Belarus
  3. Uzbekistan
  4. Lào
  5. Bangladesh
  6. Việt Nam 2 (Long Bình)
  7. Venezuela
  8. Việt Nam 1 (Thăng Long)

Ngày 01/09/2021 – Giai đoạn 2 (cặp xạ thủ)

  • Bài 3: Tìm bia của mình (7h30 – 9h30)
  • Bài 6: Hiệp đồng tác chiến (10h – 13h30)
  • Bài 7: Rút lui (14h – 16h)
  • Bài 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm) (19h – 20h30)

Thứ tự thi đấu

  1. Venezuela
  2. Bangladesh
  3. Việt Nam 1 (Thăng Long)
  4. Belarus
  5. Uzbekistan
  6. Lào
  7. Nga
  8. Việt Nam 2 (Long Bình)

Ngày 02/09/2021 – Giai đoạn 3 (đồng đội)

  • Bài 1: Bao vây (7h30 – 8h45)
  • Bài 3: Bắn con mồi (9h – 10h15)
  • Bài 5: Yểm trợ (12h – 13h30)

Thứ tự thi đấu

  1. Việt Nam 1 (Thăng Long)
  2. Uzbekistan
  3. Lào
  4. Venezuela
  5. Nga
  6. Việt Nam 2 (Long Bình)
  7. Belarus
  8. Bangladesh

Ngày 03/09/2021 – Giai đoạn 4 (ai nhanh hơn)
Nhóm 2: Bangladesh, Lào, Venezuela, Việt Nam 2 (Long Bình)
Nhóm 1: Belarus, Nga, Uzbekistan, Việt Nam 1 (Thăng Long)

  • Bài 1: Bắn trong hành tiến
    • Nhóm 2: 8h – 9h
    • Nhóm 1: 9h – 10h

Thành viên mỗi đội

 Thành viên mỗi đội

Tối đa 9 người

  • 1 đội trưởng
  • 1 huấn luyện viên
  • 1 thông dịch viên
  • 6 xạ thủ (4 chính thức, 2 dự bị)
Trang bị

 Trang bị

SVD 7.62 mm

 1 súng trường bắn tỉa SVD 7.62 mm với kính ngắm PSO-1 cho mỗi xạ thủ

K59 9 mm

 1 súng ngắn Makarov 9mm (K59) cho mỗi xạ thủ

AK74 5.45 mm

 2 súng trường tự động Kalasnikov 5.45 mm (AK74) cho mỗi đội

Giai đoạn

 Giai đoạn
Cập nhật: bỏ qua một số bài thi do Covid-19

  1. Thi cá nhân
    • Bài bắn 1: Phân loại
    • Bài bắn 2: Bắn xếp hạng
    • Bài bắn 3: Tuyên bố bản thân
    • Bài bắn 4: Nhảy cóc
    • Bài bắn 5: Bắn tỉa phòng ngự (bắn đêm)
    • Bài bắn 6: Bắn tỉa tiến công
    • Bài bắn 7: Kim tự tháp
    • Bài bắn 8: Bắn nâng dần điểm ngắm
    • Bài bắn 9: Bắn ở tư thế không thuận lợi
  2. Thi cặp xạ thủ
    • Bài bắn 1: Tìm và tiêu diệt
    • Bài bắn 2: Truy đuổi
    • Bài bắn 3: Tìm bia của mình
    • Bài bắn 4: Ra quyết định
    • Bài bắn 5: Bắn cùng đồng đội (bắn đêm)
    • Bài bắn 6: Hiệp đồng tác chiến
    • Bài bắn 7: Rút lui
  3. Thi đồng đội
    • Bài bắn 1: Bao vây (phong tỏa)
    • Bài bắn 2: Đi săn (bắn đêm)
    • Bài bắn 3: Bắn con mồi
    • Bài bắn 4: Kiềm chế
    • Bài bắn 5: Yểm trợ
  4. Thi ai nhanh hơn
    • Bài bắn 1: Bắn trong hành tiến
    • Bài bắn 2: Đối kháng
Bố cục trường bắn

 Bố cục trường bắn

Giai đoạn 1

sf 1 1
sf 1 2
sf 1 3
sf 1 4
sf 1 5
sf 1 6
sf 1 7
sf 1 8
sf 1 9

Giai đoạn 2

sf 2 1
sf 2 2
sf 2 3
sf 2 4
sf 2 5
sf 2 6
sf 2 7

Giai đoạn 3

sf 3 1
sf 3 2
sf 3 3
sf 3 4
sf 3 5

Giai đoạn 4

sf 4 1
sf 4 2
Bia mục tiêu

 Bia mục tiêu

sf targets 1
sf targets 2
sf targets 3
Chướng ngại vật

 Chướng ngại vật

sf obstacles 1
sf obstacles 2
sf obstacles 3
Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết

 Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết

Thể lệ và cách tính điểm chi tiết đã được Ban tổ chức gửi đến mỗi đội thi. Điểm xếp hạng và thành tích cuối cùng sẽ được cập nhật trên trang này.

sniper frontier final

CUỘC THI VÙNG TAI NẠN

Chặng thứ 3: Về đích – Ngày 02/09/2021

Cặp thi thứ nhất: Việt Nam 2 và Mali

IMGP0989
IMGP1004
9H4A0336
IMGP0966

Cặp thi thứ 2: Belarus và Lào

IMGP1273
IMGP1239
IMGP1222
IMGP1161
IMGP1207
IMGP1186
IMGP1142
IMGP1294

Cặp thi thứ 3: Việt Nam 1 và Nga

7
9
3
13
11
6
16
9H4A0383

KẾT QUẢ THI ĐẤU

Chặng thứ 2: Tiếp sức – Ngày 01/09/2021

Cặp thi thứ 1: Lào và Việt Nam 1

9H4A0252
9H4A0245
9H4A0251
9H4A0249
9H4A0238
9H4A0235
9H4A0253
9H4A0240

Cặp thi thứ 2: Belarus và Nga

9H4A0271
9H4A0268
9H4A0267
9H4A0255
9H4A0257
9H4A0261

Cặp thi thứ 3: Mali và Việt Nam 2

9H4A0304
9H4A0312
9H4A0308
9H4A0287
9H4A0277
9H4A0320

KẾT QUẢ THI ĐẤU

Chặng thứ 1: Dải chướng ngại vật đặc biệt – Ngày 31/08/2021

Cặp thi thứ 1: Belarus và Mali

Belarut mali (8)
Belarut mali (6)
Belarut mali (7)
Belarut mali (5)
Belarut mali (4)
Belarut mali (3)
Belarut mali (2)
Belarut mali (1)

Cặp thi thứ 2: Việt Nam 1 và Lào

VietNam Lao (8) VietNam Lao (9) VietNam Lao (10) VietNam Lao (11) VietNam Lao (5)VietNam Lao (6) VietNam Lao (7) VietNam Lao (1)

Cặp thi thứ 3: Nga và Việt Nam 2

VietNam Nga (7)
VietNam Nga (8)
VietNam Nga (9)
VietNam Nga (10)
VietNam Nga (11)
VietNam Nga (3)
VietNam Nga (2)
VietNam Nga (1)

KẾT QUẢ THI ĐẤU

kq1
Thành viên mỗi đội

 Thành viên mỗi đội

Tối đa 15 người

  • 1 huấn luyện viên
  • 1 đội trưởng
  • 10 tuyển thủ (tối thiểu 2 tài xế hạng C)
  • 1 người bảo hiểm
  • Tối đa 2 thành viên dự bị
Trang bị

 Trang bị

  • Xe chuyên dụng Kamaz-43266
  • Xe chuyên dụng Kamaz-43253
  • Dây chằng buộc hòm
  • Dây chằng buộc mô hình hàng hóa
  • Bộ chống trôi xe vận chuyển
  • Xe cứu hỏa (Kamaz-65115 hoặc Kamaz-53605)
  • Áo bảo hộ cứu hỏa БОП-1
  • Mũ cứu hỏa ШК-ПС
  • Khay đựng xăng để đốt lửa
  • Bộ quần áo phòng hóa Л-1
  • Mặt nạ phòng hóa ПМК-3
  • Bơm tay hai cấp НРС-2/80
  • Xi lanh tác động kép có hai cần ЦГС-2/80
  • Kích РСГС-80
  • Thang kim loại 3 khúc
  • Mũ bảo hộ lao động Компакт – III
  • Hệ thống bảo hiểm (“Đa năng”) từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Thiết bị hãm (“Số 8 cổ điển”) từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Dây leo núi động lực học từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Móc leo núi từ tổ hợp cứu hộ leo trèo thành phố
  • Máy cưa chạy xăng Тайга-245
  • Máy cắt РП-1
  • Cáng bạt
  • Garô cầm máu
  • Băng y tế
  • Túi quân y
  • Nẹp Cramer để nẹp chân tay
  • Găng tay cotton
  • Máy dò mìn Vallon VMH 2.1
  • Cờ tín hiệu màu đỏ để đánh dấu vị trí mảnh kim loại
  • Cờ tín hiệu màu trắng để đánh dấu phạm vi khu vực tìm kiếm và thu thập các mảnh kim loại
  • Hòm gỗ
  • Cáng chuyên dụng với các ô riêng biệt để mảnh kim loại
  • Kẹp để gắp các mảnh kim loại
  • Mảnh kim loại
  • Dầm gỗ để di chuyển mô hình vật nặng
  • Mô hình vật nặng khối lượng không dưới 400 kg
  • Hình nộm mô phỏng người bị nạn
  • Súng ngắn, đạn cỡ 9mm Makarov (ПМ)
  • Hộp tiếp đạn của súng ngắn Makarov (ПМ)
  • Áo chống đạn loại 2 tấm chắn ASA-99
  • Mũ bảo hiểm ZETA-4
  • Máy phát điện cầm tay АДП 2,2-230ВЛБ (búa tạ, cọc tiếp đất, dây tiếp đất)
  • Thiết bị khung khí nén chuyên dụng СПС1
  • Thiết bị thổi УН-1300
  • Máy phay góc “Sparky МВА2001” 2000 W
  • Xẻng bộ binh 58 cm
  • Bình chữa cháy
Giai đoạn

 Giai đoạn

  1. Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 1: Dập lửa
    • Tuyến 2: Lối đi bị bịt
    • Tuyến 3: Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 4: Mang mặc bộ phòng hóa cá nhân
    • Tuyến 5: Cửa bị khóa và giải cứu người bị thương
    • Tuyến 6: Tìm kiếm và thu thập mảnh kim loại
    • Tuyến 7: Công te nơ cứu hộ
    • Tuyến 8: Trường bắn
    • Tuyến 9: Đường vòng tròn
  2. Tiếp sức
    • Tuyến 1: Dải tấn công
    • Tuyến 2: Dải cứu hộ
    • Tuyến 3: Cửa bị khóa
    • Tuyến 4: Tìm kiếm và thu thập mảnh kim loại
    • Tuyến 5: Mê cung đa năng
    • Tuyến 6: Bắn súng K59
  3. Về đích
    • Tuyến 1: Hào nước
    • Tuyến 2: Tường lưới
    • Tuyến 3: Lối đi bị bịt
    • Tuyến 4: Dải chướng ngại đặc biệt
    • Tuyến 5: Mang mặc đồ bảo hộ cá nhân
    • Tuyến 6: Cửa bị khóa
    • Tuyến 7: Dập lửa
    • Tuyến 8: Công te nơ cứu hộ
    • Tuyến 9: Đường vòng tròn
    • Tuyến 10: Toa đường sắt
    • Tuyến 11: Bắn súng K59
Thể lệ, điểm xếp hạng và tổng kết

 Thể lệ thi đấu, cách tính điểm và tổng kết

Thể lệ thi đấu chi tiết đã được Ban tổ chức gửi đến mỗi đội thi.

Đội chiến thắng trong Cuộc thi là đội có tổng thời gian hoàn thành ba chặng thi là ít nhất.
Trong trường hợp nhiều đội có cùng thời gian, thì đội chiến thắng được xác định bằng số lượng giải I, sau đó là II và III trong mỗi giai đoạn của Cuộc thi.
Nếu số lượng các giải (I, II và III) bằng nhau, đội chiến thắng là đội có thời gian phạt ít nhất. Căn cứ kết quả thi đấu của các đội, Ban Tổ chức có thể xét đồng giải cho các đội chiến thắng.

Thành tích từng ngày thi và thành tích cuối cùng sẽ được cập nhật trên trang này.

Kết quả cuối cùng:

Russia Russia44’03.21″29’39.50″34’25.33″108’08.04″1
Vietnam Vietnam 143’05.44″30’16.47″42’05.73″115’27.64″2
Belarus Belarus47’54.76″28’24.12″41’18.45″117’37.33″3
Laos Laos65’24.50″43’56.00″55’10.12″164’30.62″4
Mali Mali88’19.01″47’56.00″64’19.81″200’34.82″5
Vietnam Vietnam 249’56.02″33’22.00″39’54.40″123’12.42″
emergency area final

BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG ARMY GAMES 2021

TTQuốc giaHuy chương vàngHuy chương
bạc
Huy chương đồng
1Nga20124
2Trung Quốc3106
3Uzbekistan394
4Belarus369
5Kazakhstan318
6Iran301
7Việt Nam124
8Serbia101
9Armenia100
10Tajikistan 10
11Mông Cổ 10
12Azerbaijan  2
13Ai Cập  1
14Myanmar  1
15Syria  1
16Vevezuela  1

KẾT QUẢ 34 MÔN THI ARMY GAMES 2021

TTMôn thiVàngBạcĐồng
1Xe tăng hành tiến: Bảng 1NgaTrung QuốcKazakhstan
 Xe tăng hành tiến: Bảng 2KyrgyzstanTajikistanMyanmar
2Đột kích SuvorovTrung QuốcNgaBelarus và Venezuela
3Xạ thủ bắn tỉa: SVDViệt NamUzbekistanNga
 Xạ thủ bắn tỉa: Chuyên nghiệpBelarusNgaTrung Quốc
4Mũi tên không quânNgaBelarusTrung Quốc
5Trung đội đổ bộ đường khôngNgaTrung Quốc và KazakhstanBelarus
6Đổ bộ đường biểnNgaTrung QuốcIran
7Cúp biển: Khu vực Châu Á-Thái Bình DươngNgaViệt NamTrung Quốc
 Cúp biển: Khu vực biển CaspiIranNgaAzerbaigian và Kazakhstan
8Tầng sâuNga và IranTrung QuốcSyria
9Pháo thủ giỏiKazakhstanNgaAzerbaijan
10Thợ quân khí giỏiIranUzbekistanNga
11Bầu trời quang đãngTrung QuốcNgaAi Cập
12Thông tin liên lạc giỏiBelarusNga và Trung QuốcUzbekistan và Việt Nam
13Trinh sát quân sự xuất sắcNgaTrung Quốc và UzbekistanBelarus
14Vùng nước mởNgaBelarus 
15Lộ trình an toànNgaUzbekistanViệt Nam
16Công thức công binhNgaUzbekistanBelarus
17Môi trường an toànTrung QuốcUzbekistanNga
18Thợ kỹ thuật xe bọc thép giỏiNgaBelarusUzbekistan
19Vành đai ElbrusNgaUzbekistanKazakhstan
20Người bạn trung thànhUzbekistanNgaBelarus
21Tiếp sức quân yUzbekistanNgaTrung Quốc
22Bếp dã chiếnUzbekistanNgaViệt Nam và Belarus
23Người bảo vệ trật tựSerbiaNgaKazakhstan
24Đua xe quân sựNgaTrung QuốcSerbia
25Chiến binh hòa bìnhArmeniaNgaBelarus và Kazakhstan
26Chim ưng săn mồiKazakhstanBelarusNga
27Tuần traNgaBelarusUzbekistan
28Vùng tai nạnNgaViệt NamBelarus
29Marthon kỵ binhNgaUzbekistan, Mông CổKazakhstan
30Ngôi sao vùng cựcBelarusNga và UzbekistanTrung Quốc
31Hành quân sayanNgaTrung QuốcUzbekistan
32Văn hóa quân sựNgaTrung QuốcBelarus, Kazakhstan
33Xạ thủ chiến thuậtNgaTrung QuốcKazakhstan
34Kinh tuyếnNgaBelarusViệt Nam, Trung Quốc

CHI TIẾT​ 

XE TĂNG HÀNH TIẾN
ĐỘT KÍCH SUVOROV
XẠ THỦ BẮN TỈA
MŨI TÊN KHÔNG QUÂN
TRUNG ĐỘI ĐỔ BỘ
ĐƯỜNG KHÔNG
ĐỔ BỘ ĐƯỜNG BIỂN
CÚP BIỂN
TẦNG SÂU
PHÁO THỦ GIỎI
THỢ QUÂN KHÍ GIỎI
BẦU TRỜI QUANG ĐÃNG
THÔNG TIN LIÊN LẠC GIỎI
TRINH SÁT QUÂN SỰ XUẤT SẮC
VÙNG NƯỚC MỞ
LỘ TRÌNH AN TOÀN
CÔNG THỨC CÔNG BINH
MÔI TRƯỜNG AN TOÀN
THỢ KỸ THUẬT XE BỌC THÉP GIỎI
VÀNH ĐAI ELBRUS
NGƯỜI BẠN TRUNG THÀNH
TIẾP SỨC QUÂN Y
BẾP DÃ CHIẾN
NGƯỜI BẢO VỆ TRẬT TỰ
ĐUA XE QUÂN SỰ
CHIẾN BINH HÒA BÌNH
CHIM ƯNG SĂN MỒI
TUẦN TRA
VÙNG TAI NẠN
MARTHON KỴ BINH
NGÔI SAO VÙNG CỰC
HÀNH QUÂN SAYANVĂN HÓA QUÂN SỰXẠ THỦ CHIẾN THUẬTKINH TUYẾN

CHI TIẾT tại: ​https://armygames.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *